Cục Thống kê Quốc gia của Trung Quốc phát hành số liệu sản lượng kim loại cơ bản đối với tháng trước.
Bảng sau chỉ ra số liệu đồng đã tinh chế, nhôm cơ bản, Alumin, kẽm đã tinh chế, chì tinh chế, thiếc đã tinh chế, niken, magiê và quặng
|
Tháng 9 (tấn)
|
+/- (% theo năm)
|
Tháng 8 (tấn)
|
+/- (% so T9 và T8)
|
Tháng 1-9 (tấn)
|
+/- (% so theo năm)
|
Đồng đã tinh chế
|
479.000
|
17,7
|
518.000
|
-7,5
|
4.108.000
|
16,2
|
Nhôm
|
1.523.000
|
25,9
|
1.546.000
|
-1,5
|
13.266.000
|
10,6
|
Kẽm
|
453.000
|
-7,9
|
406.000
|
11,6
|
3.860.000
|
3,5
|
Chì
|
417.000
|
0,2
|
394.000
|
5,8
|
3.500.000
|
15,1
|
Niken
|
29.455
|
67,7
|
29.273
|
0,6
|
222.658
|
54,7
|
Thiếc
|
15.452
|
15,4
|
14.316
|
7,9
|
118.988
|
9,7
|
Magiê
|
60.000
|
5,3
|
60.000
|
0,0
|
564.000
|
12,4
|
Titanium
|
5.000
|
0,0
|
6.000
|
-16,7
|
64.000
|
16,4
|
Thủy ngân
|
159
|
-6,3
|
127
|
25,1
|
1.029
|
-7,7
|
Dưới dạng quặng:
|
Đồng
|
117.000
|
21,9
|
115.000
|
1,7
|
971.000
|
16,3
|
Alumin
|
2.793.000
|
12,2
|
2.985.000
|
-6,4
|
26.281.000
|
16,5
|
Kẽm
|
416.000
|
26,8
|
378.000
|
10,1
|
3.042.000
|
14,2
|
Chì
|
272.000
|
44,7
|
953.000
|
-71,5
|
1.878.000
|
27,4
|
Thiếc
|
8.000
|
60,0
|
7.000
|
14,3
|
66.000
|
13,8
|
Vonfam
|
11.156
|
3,8
|
11.097
|
0,5
|
91.060
|
4,8
|
Antimon
|
9.000
|
-18,2
|
8.000
|
12,5
|
89.000
|
4,7
|
Molypđen
|
20.045
|
-1,1
|
19.791
|
1,3
|
176.404
|
14,5
|
Sản phâm, bán thành phẩm và hợp kim
|
Đồng bán thành phẩm
|
1.038.000
|
28,5
|
1.006.000
|
3,2
|
8.153.000
|
20,0
|
Nhôm bán thành phẩm
|
2.403.000
|
26,7
|
2.364.000
|
1,6
|
20.098.000
|
31,5
|
Hợp kim nhôm
|
342.000
|
22,6
|
348.000
|
-1,7
|
2.804.000
|
17,9
|
Cáp điện (tính bằng km)
|
2.692.000
|
4,5
|
2.754.000
|
-2,3
|
22.130.000
|
17,0
|