(VINANET) - Tổng cục Thống kê Trung Quốc công bố số liệu về sản lượng kim loại cơ bản trong tháng 3/2011 như sau (tính theo tấn):
|
Tháng 3/11
|
So với T3/10
|
Tháng 2/11
|
So với tháng 1/11
|
Tháng 1-3/11
|
So với tháng 1-3/10
|
|
|
(%)
|
|
(%)
|
|
(%)
|
Đồng tinh luyện
|
470.000
|
23,7
|
386.000
|
21,8
|
1.274.000
|
14,6
|
Nhôm
|
1.428.000
|
7,4
|
1.305.000
|
9,4
|
4.055.000
|
1,6
|
Kẽm
|
458.000
|
11,7
|
397.000
|
15,4
|
1.275.000
|
11,4
|
Chì
|
407.000
|
33,9
|
289.000
|
40,8
|
1.110.000
|
31,4
|
Nickel
|
19.634
|
37,5
|
16.871
|
16,4
|
54.515
|
24,6
|
Thiếc
|
12.473
|
6,9
|
12.025
|
3,7
|
36.367
|
16,2
|
Magnesium
|
68.000
|
19,3
|
57.000
|
19,3
|
180.000
|
11,1
|
Titanium
|
7.000
|
16,7
|
6.000
|
16,7
|
19.000
|
26,7
|
Mercury
|
93
|
-26,1
|
128
|
-27,5
|
388
|
44,2
|
Tinh quặng
|
|
|
|
|
|
|
Đồng
|
114.000
|
23,9
|
88.000
|
29,5
|
290.000
|
11,1
|
Alumina
|
2.936.000
|
13,7
|
2.619.000
|
12,1
|
8.208.000
|
10,4
|
Kẽm
|
332.000
|
5,7
|
189.000
|
75,7
|
750.000
|
2,0
|
Chì
|
225.000
|
28,6
|
108.000
|
108,3
|
463.000
|
29,7
|
Thiếc
|
9.000
|
0,0
|
5.000
|
80,0
|
23.000
|
9,5
|
Tungsten
|
10.745
|
11,6
|
6.512
|
65,0
|
24.015
|
17,5
|
Antimony
|
8.000
|
14,3
|
4.000
|
100,0
|
21.000
|
31,3
|
Molybdenum
|
20.124
|
12,2
|
16.445
|
22,4
|
52.014
|
16,2
|
Các sản phẩm sơ chế và thành phẩm, hợp kim
|
|
|
|
|
|
|
Đồng sơ chế
|
919.000
|
18,9
|
603.000
|
52,4
|
2.221.000
|
16,3
|
Nhôm sơ chế
|
2.273.000
|
40,3
|
1.848.000
|
23,0
|
5.745.000
|
35,6
|
Hợp kim nhôm
|
296.000
|
21,8
|
277.000
|
6,9
|
826.000
|
28,1
|
Dây cáp điện
|
2.329.000
|
29,4
|
1.813.000
|
28,5
|
6.187.000
|
27,6
|
(T.H – Reuters)