menu search
Đóng menu
Đóng

Sản lượng kim loại cơ bản tháng 3 của Trung Quốc

21:20 16/04/2011
 

(VINANET) - Tổng cục Thống kê Trung Quốc công bố số liệu về sản lượng kim loại cơ bản trong tháng 3/2011 như sau (tính theo tấn):

 

Tháng 3/11

So với T3/10

Tháng 2/11

So với tháng 1/11

Tháng 1-3/11

So với tháng 1-3/10

 

 

(%)

 

(%)

 

(%)

 Đồng tinh luyện

 470.000

 23,7

386.000

 21,8

 1.274.000

 14,6

Nhôm

1.428.000

7,4

1.305.000

9,4

 4.055.000

1,6

Kẽm

 458.000

 11,7

397.000

 15,4

 1.275.000

 11,4

Chì

 407.000

 33,9

289.000

 40,8

 1.110.000

 31,4

 Nickel

19.634

 37,5

 16.871

 16,4

54.515

 24,6

Thiếc

 12.473

6,9

 12.025

3,7

36.367

 16,2

 Magnesium

 68.000

 19,3

 57.000

 19,3

 180.000

 11,1

 Titanium

 7.000

 16,7

6.000

 16,7

19.000

 26,7

 Mercury

 93

-26,1

128

-27,5

 388

 44,2

Tinh quặng

 

 

 

 

 

 

Đồng

 114.000

 23,9

 88.000

 29,5

 290.000

 11,1

 Alumina

2.936.000

 13,7

2.619.000

 12,1

 8.208.000

 10,4

Kẽm

 332.000

5,7

189.000

 75,7

 750.000

2,0

Chì

 225.000

 28,6

108.000

108,3

 463.000

 29,7

Thiếc

9.000

0,0

5.000

 80,0

23.000

9,5

 Tungsten

10.745

 11,6

6.512

 65,0

24.015

 17,5

 Antimony

 8.000

 14,3

4.000

100,0

21.000

 31,3

 Molybdenum

20.124

 12,2

 16.445

 22,4

52.014

 16,2

Các sản phẩm sơ chế và thành phẩm, hợp kim

 

 

 

 

 

 

 Đồng sơ chế

 919.000

 18,9

603.000

 52,4

 2.221.000

 16,3

Nhôm sơ chế

2.273.000

 40,3

1.848.000

 23,0

 5.745.000

 35,6

Hợp kim nhôm

296.000

 21,8

277.000

6,9

 826.000

 28,1

Dây cáp điện

 2.329.000

 29,4

1.813.000

 28,5

 6.187.000

 27,6

 (T.H – Reuters)