VINANET - Sau đây là bảng số liệu về sản lượng thép thô và các sản phẩm thép cũng như than đá và than cốc trong tháng trước do Cục Thống kê Quốc gia phát hành
|
Tháng 9 (triệu tấn)
|
+/- (% so theo năm)
|
Tháng 8 (triệu tấn)
|
+/- (% so theo tháng)
|
Tháng 1-9
|
+/- (% so theo năm)
|
Than đá thô
|
0,000
|
+
|
0,000
|
+
|
0,000
|
+
|
Than đá sạch
|
97,003
|
18,9
|
93,797
|
3,4
|
791,253
|
21,3
|
Than cốc
|
37,082
|
18,1
|
37,852
|
-2,0
|
322,318
|
13,8
|
Quặng sắt
|
127,504
|
41,8
|
127,552
|
0,0
|
946,229
|
24,5
|
Thép thô
|
56,700
|
16,5
|
58,752
|
-3,5
|
525,735
|
10,7
|
Sản phẩm thép
|
76,356
|
18,8
|
77,000
|
-0,8
|
667,289
|
13,9
|
gồm
|
|
|
|
|
|
|
Thép cây
|
13,802
|
29,6
|
13,508
|
2,2
|
112,715
|
18,7
|
Cuộn cán nóng
|
0,892
|
88,6
|
0,817
|
9,2
|
7,036
|
29,6
|
Cuộn cán nguội
|
2,287
|
20,1
|
2,432
|
-6,0
|
19,293
|
24,6
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép đường sắt
|
0,327
|
-29,7
|
0,320
|
2,2
|
3,556
|
-12,9
|
Tấm siêu nặng
|
0,515
|
36,6
|
0,487
|
5,7
|
4,829
|
34,5
|
Tấm mỏng
|
1,867
|
-10,4
|
2,014
|
-7,3
|
18,593
|
9,5
|
Tấm trung bình
|
4,023
|
15,3
|
3,588
|
12,1
|
33,710
|
8,2
|
Hợp kim silicon mangan
|
0,884
|
31,7
|
0,826
|
7,0
|
7,892
|
31,2
|
Đồ dùng thép không gỉ
|
0,277
|
56,5
|
0,255
|
8,6
|
1,693
|
21,2
|
Reuters