Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã GH
|
Gạo trắng 100% tấm. Đóng đồng nhất trong bao PP, trọng lượng tịnh 25 kg/bao.
|
Tấn
|
0.35
|
Cảng Hiệp Phước (HCM)
|
FOB
|
Nếp Việt Nam 10% tấm
|
tấn
|
565,00
|
Cảng Mỹ Thới (An Giang)
|
FOB
|
Gạo thơm Việt Nam 5% tấm đóng trong 300 bao PP tịnh 9.08kg/bao (20Lbs) và 1,020 bao PP tịnh 18.16kg/bao(40Lbs). NW thực tế: 21.2472 tấn. Tổng trị giá thực tế: 11,473.49USD
|
tấn
|
540,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo trắng hạt dài Việt Nam 5% tấm (5451).
|
tấn
|
427,50
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo trắng 5% tấm.Đóng bao PP 40kg.Tổng cộng : 6.250 bao
|
&VN
|
250
|
Fiji
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
GạO KDM 5% TấM ĐóNG BAO 100LBS
|
tấn
|
580,00
|
Cảng ICD Phước Long 3
|
FOB
|
GạO JASMINE HAT DAI 5% TấM VU MUA 2015, ĐóNG BAO PP/PE 25 KG/BAO
|
&VN
|
66
|
HongKong
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
Gạo Jasmine 5% tấm ( 2300 bao, 10 kg/ bao)
|
tấn
|
610,00
|
Cảng ICD Phước Long 3
|
FOB
|
Gạo trắng thơm Việt Nam 5% tấm, đóng trong 1.170 bao PP 40lb (18,18kg). Lượng thực xuất 21,2706 tấn, trị giá 11.911,54 USD.
|
tấn
|
560,00
|
Cảng VICT
|
FOB
|
GAO HAT TRON 5% TAM. DONG BAO 40LBS(18.14KG)
|
tấn
|
695,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo Jasmin 5% tấm ( 50 KGS)
|
tấn
|
520,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo dài trắng Việt Nam 25 % tấm, hàng đóng đồng nhất 50 kg/bao, đính kèm 1 % bao rỗng dự phòng.
|
tấn
|
345,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo thơm KDM Việt Nam 5% Tấm, đóng bao PP+PE 50 kg/bao.
|
tấn
|
605,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo hạt ngắn 5% tấm,đóng bao 50lbs
|
kg
|
0,61
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo Japonica 5% Tấm ( 25kg/bao )
|
tấn
|
715,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo lức jasmine Việt nam 5% tấm ( 9 containers : 189 tấn đóng xá , 27 tấn đóng bao 50kg = 540 bao)
|
tấn
|
470,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo Jasmine 5% tấm (550 bao, 10LBS/ bao)
|
tấn
|
710,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo 4900 đóng bao 40kg. Tổng cộng 4025 bao ( hàng được đóng trong 7 containers)
|
tấn
|
455,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo thơm (VD20) 5% tấm qua máy tách màu.Đóng bao PP 50kg.Tổng cộng : 20.000 bao.
|
tấn
|
535,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo dài trắng Việt Nam 5 % tấm, hàng đổ xá trong container, không bao, mỗi cont 24.5 tấn.
|
&VN
|
735
|
Switzerland
|
Cảng Hiệp Phước (HCM)
|
Gạo nếp Việt Nam, 30kgs/bag.
|
tấn
|
505,00
|
Tân cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Gạo Jasmine 5% tấm (3680 bao, 5x 5 kg/ bao)
|
tấn
|
555,00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo Việt Nam 15% tấm, đóng bao 25kg gạo đồng nhất
|
tấn
|
375,00
|
Cảng Hiệp Phước (HCM)
|
FOB
|
Gạo thơm 5% tấm, bao gồm 20,000 bao; hàng đóng trong bao 25kg/bao, cả bì 25.095 kg/bao; 2% bao rỗng (=400 bao) giao kèm
|
tấn
|
478,00
|
Cảng Hiệp Phước (HCM)
|
FOB
|