Xuất khẩu
|
|
|
|
Cá bò khô tẩm gia vị
|
USD/kg
|
9,2
|
CK Kỳ Hà
|
Chè xanh khô SX tại VN
|
đ/kg
|
10.000
|
CK Chi Ma Lạng Sơn
|
Cát vàng tự nhiên
|
USD/tấn
|
5,8
|
CK cảng Cần Thơ
|
Dầu thô BạchHổ
|
USD/thùng
|
89,5
|
Cảng Dung Quất
|
Dứa khoanh đong slon
|
“
|
9
|
HQ Ninh Bình
|
Thịt ghẹ tiệt trùng đóng trong túi nhựa (1LB)
|
“
|
130,63
|
HQ Bến Lức
|
Hạt điều nhân
|
đ/kg
|
6,53
|
Cảng Saigon KVI
|
Lợn sữa đông lạnh
|
đ/con
|
100.000
|
CK Lao Bảo
|
Mật ong tự nhiên
|
USD/thùng
|
35,63
|
Cảng Tân Cảng – HCM
|
Mỡ cá (Fish Oil)
|
USD/tấn
|
611
|
Cảng Cần Thơ
|
Rượu Vodka Hà Nội 750ml x 12 chai x 10T
|
đ/thùng
|
687.000
|
HQ Khu Thương mại Lao Bảo
|
Rượu Vodka Hà Nội 750ml x 12 chai x 10T
|
“
|
612.000
|
“ “
|
Tỏi củ khô
|
USD/tấn
|
251
|
CK Xa Mát Tây Ninh
|
Tinh bột sẵn VNSX hiệu SEPON
|
đ/tấn
|
9.100.000
|
CK Hữu Nghị Lạng Sơn
|
Quả măng cụt tươi
|
USD/kg
|
0,49
|
CK Trà Lĩnh cao Bằng
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
Đá khôí Granite thô đỏ 240 x 120 up
|
USD/m3
|
1.399,97
|
Cảng Qui NhơnBÌnh Định
|
Gỗ dầu tròn N5
|
USD/m3
|
200
|
CK Quốc tế Bờ Y – Kin Tum
|
Gỗ thông xẻ (Radiata Pine Timber)
|
USD/m3
|
250
|
HQ Sóng Thành
|
Gỗ đã qua xử lý thuộc nhóm I (trắc)
|
USD/m3
|
2.000
|
CK TịnhBiên An Giang
|
Máy sấy DRF – 100Z – KS
|
USD/bộ
|
8.340
|
KCX tân Thuận – TPHCM
|
Máy chiên gà 18C chuyên dùng
|
USD/bộ
|
2.636,04
|
HQ quản lý hàng ĐT – HCM
|
Máy dò kim loại Hashima HN 770G 100 mới 100%
|
USD/bộ
|
11.432
|
KCX Tân Thuận – HCM
|
Hạt nhựa PS A –Tech 1180 Natural
|
USD/kg
|
1,66
|
HQ Bắc Ninh
|
Hoá chất dùng trong chế biến TP BRIFISOL 512New
|
“
|
2,5
|
CK Cảng Năm Căn Cà Mau
|
Than cốc luyện từ than đá C>75%
|
CNY/tấn
|
1.825
|
HQ Bát Xát Lao Cai
|
Thép ống hợp kim/Alloy Tube, SA213-T12)
|
USD/kg
|
1,42
|
Cảng Dung Quất
|
Thép tấm cuộn cán nóng JIS G4051 S45C, 5.7 x 1130mm
|
USD/tấn
|
795
|
CK Cảng HP KV I
|
Thép tấm cuộn cán nóng JIS G4051 S45C, 7.0 x 1255mm
|
“
|
795
|
CK Cảng HP KV I
|
Quặng thiếc
|
“
|
6.000
|
CK Cảng HP KV II
|