Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; bột thịt xơng lợn , protein; 60,80%, độ ẩm ; 2,79 %, melamin không có nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
345
|
Cảng Hải Phòng
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng bò
|
tấn
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Khô dầu đậu tơng , không có mùi chua mốc, mùi đặc trng ( Độ ẩm : 12,62%, Aflatoxin: <0.4 PPB; hoạt độ u rê:0.05 mg N/1 phút) : Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
495,50
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
Nguyên Liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Khô Dầu Hạt Cọ (Hàng Xá Tàu)
|
tấn
|
128
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
Khô dầu Dừa Indonesia. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 của Bộ NN & PTNT
|
tấn
|
211
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng đóng bao 45kg/bao. Độ ẩm: 11.3%, Hàm lợng AFLATOXIN: không có.
|
tấn
|
217
|
Cảng Hải Phòng
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn tôm cá - Bột Gan Mực - Squid Liver Powder
|
tấn
|
540
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Ngũ cốc lên men (DDGS) Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lợng Protein 26.06%, độ ẩm 9.53%
|
tấn
|
299
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Bột Gluten ngô.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôii.Hàng nhập phù hợp QĐ 90/ BNN và PTNT
|
tấn
|
665
|
Cảng Hải Phòng
|