Chủng loại
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô dầu đậu nành (Soybean meal) Protein:45.82%; đô? â?m: 10.71%; Aflatoxin: <4ppb. Hoạt độ Ure: 0.05 Unit Mg/N/Gm/Min Nguyên liê?u SX th´c ăn gia súc thủy sản
|
645
|
ICD Sotrans-Phước Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CFR
|
Dried Fish Solubles (Bột Dịch Cá Thô)
|
1.500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột Đạm Thủy Phân Từ Lợn ( nGuyên Liệu sản Xuất Thức Ăn CN)
|
620
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : bột thịt xơng bò (bovine mixed meat and bone meal) ; hàng mới 100%
|
505
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
825
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bã cải khô - CANADIAN CANOLA MEAL (Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) - Hàng xá, hàng mới 100%, Profat 37% Min, độ ẩm 13,5% Max, Aflatoxin 50 PPB Max
|
415
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu (Indian deoiled rice bran extraction)
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu hạt cải ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )
|
389
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )
|
552
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu đậu nành - NLSXTAGS. Màu mùi đặc trng không có mùi chua mốc. Hàm lợng protein 47.51%, độ ẩm 11.34%.Aflatoxin <50ppb. Hàm lợng Ure theo mg N/1 phút ở 30 độ C 0.10
|
569,20
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
1.477,35
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
NLSXTACN: Bột gan mực (Squid liver powder)
|
735
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
267
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
1.400
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Bột cám mì (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) - Hàng nhập khẩu phù hợp với quyết định 90/BNNPTNT.
|
228
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.4%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
520
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột cá ( peruvian steam dried fishmeal, hàm lợng protein trên 60%)
|
1,410
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám mì viên( Dùng làm nguyên liệ sản xuất thức ăn chăn nuôi )
|
262
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Bột cá (( FISH MEAL)là Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Thủy sản )
|
1.433,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
NLSXTACN: Khô dầu hạt cải (Canola Meal)
|
382
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
BộT BáNH Mì (BAKERY MEAL) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
365
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi). Hàng NK phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012
|
588
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|