Mặt hàng
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
Xuất khẩu
|
|
|
FO 3% S tái xuất theo tờ khai: 54/NTX/KV3 (22/02/2010)
|
494 USD/tấn
|
Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK
|
Dầu diesel 0,05S
|
750 USD/tấn
|
Đội thủ tục-Chi cục HQ CK Lệ Thanh
|
Khí hóa lỏng Propane. Hàng tái xuất buộc tờ khai tạm nhập số 06/NK/NTX/C511 ngày 15/6/2010
|
606 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Cái Mép (Vũng Tàu)
|
Khí hóa lỏng (LPG)
|
685 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Mộc Bài Tây Ninh
|
DO xuất theo TK 137 NK/NTX/KV3 ngày 25/5/2010
|
686 USD/tấn
|
Đội thủ tục và Giám sát xâng dầu XNK
|
Xăng 92
|
811 USD/tấn
|
Đội thủ tục Chi cục HQ CK Lệ Thanh
|
Cá dũa portion đông lạnh
|
3,8 USD/kg
|
Chi cục HQ Cảng Ba Ngòi Khánh Hòa
|
Cá tra fillet đông lạnh
|
3,9 USD/kg
|
Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới An Giang
|
Dứa khoanh, miếng lon 15.OZ; 20 OZ; 30 OZ & A.10
|
1305,22 USD/tấn
|
Chi cục HQ Cảng Mỹ Tho Long An
|
Chè xanh khô sơ chế
|
20000 VND/kg
|
Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn
|
Trái cây sấy khô 250gr
|
27,72 USD/thùng
|
Chi cục HQ Cảng Sài Gòn KV IV (CD 2)
|
Dưa chuột bao tử
|
2,56 USD/thùng
|
Chi cục HQ Ninh Bình
|
Tôm càng thịt biển đông lạnh IQF (bỏ vỏ)
|
8,8 USD/kg
|
Chi cục HQ QL KCN Bình Thuân (Đồng Nai)
|
Hạt điều đã bóc vỏ
|
43,01 CNY/thùng
|
Chi cục HQ Ninh Thuận Khánh Hòa
|
Chè khô thô
|
0,93 USD/kg
|
Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai
|
Dưa gang muối – 18 tấn
|
95 USD/kiện
|
Chi cục HQ quản lý hàng ĐT0GC Hải Phòng
|
Cải xà lát muối
|
145 USD/kiện
|
Chi cục HQ quản lý hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
Nhập khẩu
|
|
|
Phân DAP. Công thức hóa học (NH4)2H2PO4. Hàm lượng ni tơ>=18%, P2O5 >=46%
|
8000000 VND/tấn
|
HQ Cửa khẩu Ka Long
|
Đạm UREA, thành phần Ni tơ tối thiểu: 46%. Bao mới, đóng đồng nhất 50 kg/bao
|
279 USD/tấn
|
Chi cục HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng
|
Phân bón Kali rời (Moriate of Potash (MOP) Nga)
|
370 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Nghệ An
|
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene DFDA 2001
|
1085 USD/tấn
|
Đội nghiệp vụ 2 – HQ Long Bình Tân
|
Nhựa phế liệu LDPE
|
104,07 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng KV II
|
Nhựa PU các loại
|
2,24 USD/kg
|
Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ Vũng Tàu
|
Nhựa Polyamit dạng nguyên sinh – Sunmide 615A dùng trong CN in, hàng mới 100%
|
4,3 USD/kg
|
HQ cảng Cát Lái (HQ Cảng Sài Gòn KV I)
|
Hạt nhựa POLYETHYLENE RESIN (HDPE) 7000F
|
1105,45 USD/tấn
|
HQ Cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I)
|
Thép hình chữ H dài 12m, không hợp kim, không tráng kẽm, cán nóng 150*75*5*7*14 kg/m
|
555,99 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực III
|
Dây thép hợp kim SWOSC-V1.8MM. Hàng mới 100%
|
515 JPY/kg
|
Chi cục HQ CK Cảng HP KV II
|
Tôn tráng thiếc 0.19*805*850mm. mới 100%
|
3820 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng HP KV III
|
GASOILE 92 RON
|
625 USD/tấn
|
Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK
|
Dầu gốc pha chế dầu nhờn BASE OIL SN500
|
138,62 USD/thùng
|
Chi cục HQ CK Vĩnh Long
|