Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Phân khoáng MKP (0-52-34) - MONO POTASSIUM PHOSPHATE
|
tấn
|
1.530
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân khoáng NPK (0-55-18+7MgO) dùng trong bón rễ
|
tấn
|
1.600
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón PK (Phosphorus and Potassium)
|
tấn
|
170
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Hàng phân bón DAP rời, ( N=18min), hàng đang ký kiểm tra chất lợng nhà nớc số 13G03KN00651. Phí I đã phân bổ
|
tấn
|
540
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân DAP (Di-Ammonium Phosphate) Hàng Xá
|
tấn
|
655
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kali (MOP) K2O>=60%, Moisture<=1%
|
tấn
|
380
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón CALCIUM NITRATE (CALCINIT): (Total TOT-N: 15.5%; CaO: 26.5%) hàng đóng trong bao pp 1.200kgs net - TC: 60 bao)
|
tấn
|
444,50
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Hàng phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT). Hàng đóng bao trên tàu rời (17600 bao)
|
tấn
|
562
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô- Corn Gluten Meal (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
784
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột gan mực nhão.(Squid liver paste.) Nguyên liệu dùng để SXTĂ chăn nuôi tôm, cá.
|
tấn
|
995
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction) - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Hàng mới 100%
|
tấn
|
220
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao trong cont, tịnh 50 kg/bao
|
tấn
|
308
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
553
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột cá (Indian steam dried Fish meal) Protein: 64.7 Độ ẩm: 4.9%; NACL: 1.64%; TVBN: 80.85mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1.425
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng protein 17.37%; độ ẩm 9.21%, hàm lợng Aflatoxin 8.2ppb
|
tấn
|
153
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT
|
tấn
|
470
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi:Bột xơng thịt gia cầm (Poultry Meal)
|
tấn
|
610
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bộ bàn ăn gồm 1 bàn và 6 ghế bằng gỗ tạp, KT bàn( (75x phi 80)cm ± 5cm, kT 06 ghế (47x45x100)cm ± 5cm. hàng mới 100% do TQSX
|
bộ
|
175
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Ván pw 280164 PLYWOOD 2440x1220x6MM
|
m3
|
343
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván Coffa gỗ phủ phim chịu nớc, đã xử lý nhiệt size: 18mmx1220mmx2440mm
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván ngô đồng PAULOWNIA BOARD12MM x 980MM x 900MM
|
m3
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ Thông - WHITEWOOD (PICEA ABIES): 22 x 150 x 3000-5400 (mm)
|
m3
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIP
|
Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 2.2M & Up, rộng: Min120MM & Up, dày: 40MM-200MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
742,86
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ - Cab/sc 1 Face , độ dày 38MM (tên khoa học : fagus sylvatica)
|
m3
|
352,22
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF (1,525mm x 2,440mm x 15mm)
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF E2 bằng gỗ cao su, quy cách 4mm x 1220mm x 2440mm, sản phẩm đã đựoc ngâm, tẩm, sấy, ép keo hòan chỉnh, hàng mới 100%
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép hợp kim cán nóng dạng que, dạng cuộn cuốn không đều. Tiêu chuẩn SAE1008B (B: 0.0008PCT MIN). Size (mm): 6.5 x C .Hàng mới 100%
|
tấn
|
540
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, không đợc gia công quá mức cán nóng, cán phẳng, cha phủ mạ hoặc tráng, hàng mới 100%, size: 3.8x1500mm-SS400B
|
tấn
|
567
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn SUS 201/NO.1; Size: 2,5mm x 510mm x cuộn; Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,315
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội loại 2 430 ( 0.4-1.0mm x 1000-1250 mm x C) ,mới 100%
|
tấn
|
1,170
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cán nguội dạng cuộn không hợp kim cha tráng phủ mạ (0.12mmx870mmxC)
|
tấn
|
700
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phôi thép không gỉ ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ 201 (hàng mới 100%): 37mm x 6020mm
|
tấn
|
1.370
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430 2B; Size: (0,3-0,48)mm x (1000-1250)mm x cuộn; Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.070
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
386
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Đồ gỗ thủ công mỹ nghệ: Bộ bình phong (180x200)cm gỗ Trắc ,hàng mới 100%do Việt Nam sản xuất từ gỗ có nguồn gốc nhập khẩu.
|
bộ
|
288,08
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Đồ gỗ thủ công mỹ nghệ: Tủ áo (60x180x220)cm gỗ Hơng,hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất từ gỗ có nguồn gốc nhập khẩu.
|
cái
|
244,86
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Tủ Tivi gỗ xà cừ (1800x460x550)mm
|
cái
|
90
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ loại 140x45x160 cm- Gỗ tràm bông vàng (Hamburg E)
|
cái
|
298
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn gỗ tràm-gỗ vờn trồng-HAMBURG06B-Hamburg Dining Table 200x100-2000X1000X760
|
cái
|
129
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ làm bằng gỗ tràm bông vàng loại 140x45x160cm
|
cái
|
258
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn loại 240x100x78 cm- Gỗ tràm bông vàng (BERN E)
|
cái
|
147
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn xếp 210/160 x 90cm; Hàng mới 100%, đợc làm từ gỗ Bạch đàn rừng trồng Việt Nam
|
cái
|
68
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
FOB
|
Tủ BằNG Gỗ SồI NHậP KHẩU ( DONNY-WD03 ) ( 1400 X 630 X 1900 )mm . HàNG MớI SX 100 %
|
cái
|
285
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|