Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Phân Bón NPK 16-16-16
|
tấn
|
505
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kali Clorua (hàng xá)
|
tấn
|
457
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
EXW
|
Phân bón S A. AMMONIUM SULFATE. TP: NITROGEN: 21% (+/- 0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULPHUR: 24% MIN. COLOUR: WHITE
|
tấn
|
231,53
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Sulphate of potash(SOP)/ KalySunfat(K2SO4) dạng bột trắng, hàm lợng K2O >= 50% ( Nhập khẩu theo TT 85/2009/TT-BNNPTNT.Chất lợng: Phù hợp với tiêu chuẩn tại Thông t 36/2010/TT - BNNPTNT)
|
tấn
|
575
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Khô dầu hạt cải (Canola meal) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật
|
tấn
|
412
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (NLSX thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
292
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột Bánh Mì. BAKERY MEAL(Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Hàng nhập theo TT26/TT-BNNPTNT ngày 26.05.2012
|
tấn
|
385
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLE (DDGS) (Dạng bột, mảnh màu vàng; độ ẩm 10,11%, Protein 30,65%, xơ thô 6,64%) - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc / Bã ngô làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
389
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
560
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
SEAPAK Bột cá cao cấp nguyên liệu sử dụng trong sản xuất TĂCN phù hợp TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
1,205
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ beech xẻ sấy Châu Âu loại BC , Qui cách:Dày 38mm , rộng 120-400mm , dài 3m
|
m3
|
315
|
Kho ngoại quan Sóng Thần
|
CIF
|
Gỗ Dẻ Gai (Beach EU sawn timber) xẻ sấy cha rong bìa dày 38mm x 120mm+ x 2.8-3m loại BC. (tên khoa học: Fagus sylvatica)
|
m3
|
315
|
KNQ C.ty CP đại lý liên hiệp vận chuyển
|
DAT
|
Gỗ Dơng xẻ sấy loại: dày 6/4 inch (Poplar 6/4" RW 2 Com RGH KD RL) Populus deltoides .NPL Dùng để sản xuất sản phẩm gỗ.
|
|
21,481
|
United States of America
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Gỗ sồi xẻ trắng T 3 cm x W 15-18 cm x L 183-485 cm ( tên khoa học : Quercus alba )
|
m3
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng có chiều rộng trên 600mm Size (mm) : (60-105) x (900-1600) x (6000-9000)- Hàng mới 100%
|
tấn
|
450
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim , dạng que cuộn cuốn không đều , cán nóng SS400 size 18.00 MM dùng làm vật liệu sản xuất ,không làm lõi que hàn, không làm thép cốt bê tông (hàng mới 100% )
|
tấn
|
735
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
405
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80/20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.
|
tấn
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng(không phủ,mạ,tráng)không hợp kim qui cách không qui chuẩn 2-10mmx 609-1574mmx 1219-3048mm
|
tấn
|
440
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Tủ gỗ sồi có nguồn gốc nhập khẩu 1030X690X2030mm
|
cái
|
285,60
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Giờng - Hàng mới 100% ( Sản phẩm làm bằng gỗ thông rừng trồng trong nớc - Nhóm 4 ) 1525x2030x1390/550mm
|
cái
|
246,34
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
FOB
|
Sản phẩm gỗ cao su vờn trồng tại Việt Nam, nới 100%, VNSX - Giờng TWIN/FULL (1110x1970mm)
|
cái
|
232,40
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Bàn gỗ thông 780mm x 1830mm x 990mm
|
cái
|
176,92
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|