menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường Hải Dương ngày 12/3/2009

15:41 12/03/2009

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Vàng

 

Chỉ

1

Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng  ngày) - Tại Thành phố Hải Dương

 

- Giá mua

1.880.000

-

 

- Giá bán

1.930.000

-

2

Cửa hàng tư  nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương

 

 - Giá mua

1.895.000

-

 

 - Giá bán

1.925.000

-

II

Đô la Mỹ

 

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày  12/3/2009  như sau: 

  1 USD =   16.975  VNĐ

 

Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương

1

Mua tiền mặt

17.484

đ/USD

2

Chuyển khoản

17.484

-

3

Giá bán ra

17.484

-

III

Euro

 

 

1

Mua tiền mặt

22.365

đ/EUR

2

Chuyển khoản

22.433

-

3

Bán ra

22.813

-

A

Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương

1

Gạo X, Si

9.500

Đ/kg

2

Gạo bắc thơm

12.500

-

3

Thịt lợn mông sấn

55.000

-

4

Thịt nạc thăn

68 - 70.000

-

5

Chả rán

80.000

-

6

Thịt bò đùi

125.000

-

7

Thịt bò bắp

115.000

-

8

Gà ta  (loại trên 1kg)

57 - 65.000

-

9

Ngan ta

40.000

-

10

Cá chép ao  (loại 1kg/con)

35.000

-

11

Cá trôi

25.000

-

12

Mực khô loại 1

240 - 250.000

-

13

Ngao

15.000

-

14

Đỗ xanh vỡ

16.000

-

15

Lạc nhân

17.000

-

16

Vừng vàng

30.000

-

17

Mộc nhĩ

45.000

-

18

Quýt đường

18 - 20.000

-

19

Nho

35.000

-

20

Cam vàng

12.000

-

21

Đường kính trắng XK

10.000

-

22

Bia Hà Nội  (két 20 chai)

125.000

Két

23

Sữa đặc Ông Thọ (hộp đỏ 380 g)

10.500

Hộp

24

Dầu ăn Neptune

30.500

Lít

25

Bột giặt Omo 800g

23.000

Gói

26

Nước rửa chén Sunlight  (800g)

15.000

Chai

27

Bộ nồi Sunhouse 3 cái

300.000

Bộ

28

Ban là PHILIP HD

285.000

Cái

B

Vật tư - phân bón

 

 

1

Xăng A92

11.000

Lít

2

Dầu diêzen

10.500

Lít

3

Gas Petrovietnam  (bình 12kg)

210.000

Bình

4

Xi măng Trung Hải (loại bao giấy)

780.000

Tấn

5

Xi măng Hoàng Thạch

940.000

Tấn

6

Sắt cây  Thái Nguyên  f 16

11.000

Kg

7

Thép cuộn Việt Hàn  f 6, f 8 vằn

10.900

Kg

8

Đạm Trung Quốc

6.500

Kg

9

Kali CS

10.500

Kg

 

(TTPIC)

Nguồn:Vinanet