(VINANET) - Giá đồng tại London giảm hôm 11/12 từ mức cao gần hai tháng đạt được trong phiên giao dịch liền trước do dấu hiệu hồi phục ngày càng lớn tại Trung Quốc nước tiêu thụ hàng đầu, bị hạn chế bởi những lo ngại trước việc thiếu giải pháp cho cuộc khủng hoảng tài khóa tại Mỹ có khả năng xảy ra.
Giá đồng giao sau ba tháng trên sàn London giảm 0,35% xuống còn 8.111,50 USD/tấn lúc, đảo ngược mức tăng từ giao dịch trước đó khi giá chạm mức cao nhất 8.159 USD/tấn kể từ hôm 19/10.
Hầu hết các kim loại LME đều đạt mức cao nhất trong vòng hai tháng qua trong ngày hôm qua ngoại trừ thiếc, giảm 6%, chạm mức thấp nhất kể từ ngày 5/4.
Giá đồng giao sau 3 tháng trên sàn Thượng Hải biến động nhẹ quanh mức 57.940 NDT (tương đương 9.300 USD)/tấn.
Nhà Trắng và văn phòng Chủ tịch hạ viện John Boehner đã có thêm những cuộc đàm phán trong hôm thứ hai để tìm giải pháp phá vỡ “bờ vực tài khóa”, mặc dù không bên nào tiết lộ công khai dấu hiệu họ đã sẵn sàng cung cấp lý lẽ.
Hôm thứ hai, các đối tác Châu Âu đã kêu gọi chính phủ sắp tới của Italy thực hiện chương trình cải cách của Thủ tướng Mario Monti sau quyết định từ chức sớm của ông này và sự trở lại trường chính trị của Silvio Berlusconi làm rung chuyển thị trường tài chính.
Tổ chức Hợp tác Kinh tế và Phát triển hôm qua cho biết tăng trưởng kinh tế có vẻ đang tìm đà đi lên ở Anh và Mỹ trong khi Trung Quốc và Italy có thể bật lên.
Chứng khoán châu Á và đồng euro ổn định hôm nay, nhờ hỗ trợ từ dự đoán về việc Cục dự trữ liên bang Mỹ Fed sẽ áp dụng các biện pháp kích thích kinh tế mới trong tuần này.
Đồng euro nới rộng mức tăng từ mức thấp hai tuần do thị trường bình tĩnh hơn trước những bất ổn chính trị mới nhất của Italy và triển vọng có thêm các biện pháp kích thích từ Fed khiến đồng đô la bị hạn chế mức tăng.
Bảng giá các kim lại cơ bản
Kim loại
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% so theo năm)
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
8111,50
|
-28,50
|
-0,35
|
6,73
|
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 3
|
NDT/tấn
|
57940
|
-40
|
-0,07
|
4,66
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2123,00
|
-8,00
|
-0,38
|
5,10
|
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 3
|
NDT/tấn
|
15465
|
20
|
+0,13
|
-2,40
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
2076,00
|
-9,00
|
-0,43
|
12,52
|
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 3
|
NDT/tấn
|
15620
|
45
|
+0,29
|
5,58
|
Nicken LME
|
USD/tấn
|
17710,00
|
-65,00
|
-0,37
|
-5,34
|
Chì LME
|
USD/tấn
|
2294,00
|
-4,00
|
-0,17
|
12,73
|
Chì SHFE
|
NDT/tấn
|
0,00
|
-15290,00
|
-100,00
|
-100,00
|
Thiếc LME
|
USD/tấn
|
22700,00
|
-390,00
|
-1,69
|
18,23
|
Reuters