menu search
Đóng menu
Đóng

Thương mại thịt gia súc, gia cầm Mỹ - USDA

14:03 22/08/2008
Trong bản báo cáo hàng tháng của Bộ Nông nghiệp Mỹ vừa qua đã công bố số liệu thương mại sản phẩm thịt và gia súc trên thế giới. Báo cáo này dựa trên những thông tin được cung cấp bởi Bộ Thương mại Mỹ.

Xuất khẩu Tháng 6/07 Tháng 5/08 Tháng 6/08
Thịt bò và bê (1,000 lbs)
Canada 37.359 46.917 40.936
Mêhicô 50.112 57.678 59.909
Trung Quốc (cả Đài Loan) 6.171 8.119 8.446
Tổng 132.357 167.487 168.266
Thịt cừu (1,000 lbs)
Mêhicô 433 138 138
Canada 253 113 231
Tổng 881 567 686
Thịt lợn (1,000 lbs)
Nhật Bản 83.872 120.541 108.697
Canada 27.120 33.437 32.847
Mêhicô 27.714 51.130 52.953
Nga 16.957 40.988 38.805
Tổng 218.846 481.270 466.176
Thịt gà giò (1,000 lbs)
Mêhicô 42.543 52.485 50.027
Trung Quốc (đại lục) 60.698 68.494 62.721
Russia 196.734 214.844 126.852
Tổng 548.456 635.962 559.285
Gà tây (1,000 lbs)
Mêhicô 25.578 26.780 29.040
Trung Quốc (đại lục) 2.914 6.159 8.074
Khác 10.166 8.443 11.155
Total 45.131 49.725 55.435
Trứng (1,000 tá)
Canada 1.806 3.752 3.708
Hong Kong 3.703 1.031 1.409
Khác 2.796 3.121 4.337
Tổng 10.156 9.578 11.271
Nhập khẩu lợn (con)
Canada 764.208 780.695 621.152
Agroviet

Nguồn:Internet