Những biến động bất lợi của nền kinh tế thế giới 6 tháng đầu năm 2008 cùng với thiên tai, dịch bệnh xảy ra trong nước đã và đang tác động tiêu cực đến kinh tế-xã hội nước ta. Trước tình hình đó, Đảng, Nhà nước đã đề ra nhiều giải pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững; đồng thời, với sự tập trung chỉ đạo, điều hành quyết liệt của Chính phủ và sự nỗ lực, cố gắng khắc phục khó khăn của các cấp, các ngành, các địa phương nên tình hình kinh tế-xã hội 6 tháng đầu năm vẫn phát triển ổn định, nhiều vấn đề bức xúc đã được giải quyết tích cực.
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) 6 tháng đầu năm 2008 ước tính tăng 6,5% so với cùng kỳ năm trước, trong đó khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 3,04%; khu vực công nghiệp và xây dựng tăng 7%; khu vực dịch vụ tăng 7,6%. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước 6 tháng đầu năm nay tuy thấp hơn mức tăng cùng kỳ một số năm gần đây, nhưng trong bối cảnh kinh tế thế giới biến động phức tạp, kinh tế nhiều nước trong khu vực và trên thế giới suy giảm thì nền kinh tế nước ta đạt được tốc độ tăng như trên là một cố gắng rất lớn.
Tổng sản phẩm trong nước 6 tháng đầu năm 2008
|
|
Theo giá thực tế |
Theo giá so sánh 1994 |
|
|
Tổng số |
Cơ cấu |
Tổng số |
Tốc độ phát triển |
|
|
(Tỷ đồng) |
(%) |
(Tỷ đồng) |
so với 6 tháng |
|
|
|
|
|
đầu năm 2007(%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
625738 |
100,00 |
|
222158 |
106,50 |
|
Nông lâm nghiệp và thuỷ sản |
136143 |
21,76 |
|
40233 |
103,04 |
|
|
Nông nghiệp |
107813 |
17,23 |
|
33421 |
102.39 |
|
|
Lâm nghiệp |
4068 |
0,65 |
|
1008 |
100.79 |
|
|
Thuỷ sản |
24262 |
3,88 |
|
5804 |
107.44 |
|
Công nghiệp và xây dựng |
245892 |
39,30 |
|
90746 |
107,00 |
|
|
Công nghiệp |
212538 |
33,97 |
|
75699 |
108.30 |
|
|
Công nghiệp khai thác mỏ |
59500 |
9,51 |
|
11531 |
93.38 |
|
|
Công nghiệp chế biến |
130967 |
20,93 |
|
56727 |
111.43 |
|
|
Công nghiệp điện, ga và cung cấp nước |
22071 |
3,53 |
|
7441 |
112.10 |
|
|
Xây dựng |
33354 |
5,33 |
|
15047 |
100.90 |
|
Dịch vụ |
243703 |
38,94 |
|
91179 |
107,60 |
|
|
Thương mại |
82760 |
13,23 |
|
34167 |
107.15 |
|
|
Khách sạn và nhà hàng |
29042 |
4,64 |
|
9185 |
110.85 |
|
|
Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc |
27506 |
4,39 |
|
9706 |
114.86 |
|
|
Tài chính, tín dụng |
8434 |
1,35 |
|
3614 |
106.72 |
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
2349 |
0,38 |
|
927 |
105.79 |
|
|
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn |
27098 |
4,33 |
|
8381 |
101.81 |
|
|
QLNN và ANQP, đảm bảo xã hội bắt buộc |
18515 |
2,96 |
|
6239 |
106.78 |
|
|
Giáo dục và đào tạo |
20301 |
3,24 |
|
8810 |
106.64 |
|
|
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội |
9187 |
1,47 |
|
3335 |
106.34 |
|
|
Hoạt động văn hoá và thể thao |
2348 |
0,38 |
|
1258 |
107.07 |
|
|
Hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội |
920 |
0,15 |
|
270 |
107.27 |
|
|
HĐ phục vụ cá nhân và cộng đồng |
14101 |
2,25 |
|
4873 |
106.61 |
|
|
HĐ làm thuê công việc GĐ trong các hộ tư nhân |
1142 |
0,18 |
|
414 |
107.04 |
|
(TCTK)
Nguồn:Vinanet