VINANET - Vàng đã tăng 1%1% trong hôm thứ hai do đồng euro tăng trong hy vọng Châu Âu sẽ thực hiện một bước táo bạo hơn để giải quyết cuộc khủng hoảng nợ và sau khi một tờ báo của Italy đưa tin Quỹ tiền tệ Thế giới (IMF) đang chuẩn bị một gói cứu trợ cho Italy.
Những yếu tố cơ bản
- Vàng giao ngay đã tăng thêm 15.00 USD/ounce lên 1.694,15 USD/ounce sau khi đạt mức cao trong phiên 1.696,29 USD/once - mức tăng trong ngày lớn nhất trong gần một tuần. Vàng vẫn thấp dưới ngưỡng cao mọi thời đại khoảng 1.920 USD/ounce trong tháng 9.
- Vàng Hoa Kỳ giao tháng 9 tăng 11 USD/ounce lên mức 1.696,7 USD/ounce
- Thủ tướng Mario Monti phải đối mặt với một tuần thử nghiệm tìm cách vực dậy nền tài chính công đang căng thẳng của Italy, với sứ mệnh của IMF được mong chờ ở Rome và áp lực thị trường lên đến mức độ cần phải có sự giúp đỡ từ bên ngoài để ngăn chặn tình trạng khẩn cấp nợ toàn diện.
Tin tức thị trường
- Cổ phiếu Châu Á tăng trong hôm thứ hai và đồng euro tăng trong hy vọng Châu Âu sẽ gần tới những bước cụ thể trong tuần này kích hoạt quỹ cứu trợ trong khu vực đồng euro.
- Dầu thô kỳ hạn Hoa Kỳ tăng hơn 1,50 USD/thùng tại đầu phiên giao dịch Châu Á hôm thứ hai trong sự lạc quan rằng nợ khu vực đồng euro sau khi Đức và Pháp khảo sát các biện triệt để đảm bảo hội nhập tài chính hội nhập sâu và nhanh hơn trong khối.
Bảng giá kim loại quý
Kim loại quý
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% so theo năm)
|
Vàng giao ngay
|
USD/ounce
|
1694,15
|
15,00
|
+0,89
|
19,35
|
Bạc giao ngay
|
USD/ounce
|
31,60
|
0,57
|
+1,84
|
2,40
|
Platinum giao ngay
|
USD/ounce
|
1539,00
|
14,29
|
+0,94
|
-12,93
|
Palladium giao ngay
|
USD/ounce
|
575,75
|
13,50
|
+2,40
|
-27,99
|
Vàng TOCOM
|
Yên/gram
|
4231,00
|
36,00
|
+0,86
|
13,46
|
Platinum TOCOM
|
Yên/gram
|
3866,00
|
31,00
|
+0,81
|
-17,67
|
Bạc TOCOM
|
Yên/gram
|
78,00
|
0,60
|
+0,78
|
-3,70
|
Palladium TOCOM
|
Yên/gram
|
1444,00
|
3,00
|
+0,21
|
-31,14
|
Vàng COMEX giao tháng 12
|
USD/ounce
|
1695,60
|
9,90
|
+0,59
|
19,29
|
Bạc COMEX giao tháng 12
|
USD/ounce
|
31,63
|
0,61
|
+1,97
|
2,21
|
Euro/Dollar
|
|
1,3289
|
|
|
|
Dollar/Yen
|
|
77,63
|
|
|
|
Reuters