menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 12/11: Gạo nguyên liệu ổn định

16:47 12/11/2021

Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay 12/11 tăng.
 
Giá gạo IR NL 504 ở mức 8.300 đồng/kg; gạo TP IR 504 ở mức 9.300 đồng/kg; tấm 1 IR 504 7.500 đồng/kg và cám 7.450 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay giá một số loại lúa tăng giảm trái chiều. Lúa IR 50404 giảm 100 đồng/kg xuống 5.500-5.700 đồng/kg; giá lúa OM 5451 giảm 100 đồng/kg xuống 5.800-6.000 đồng/kg; lúa OM 380 tăng 300 đồng/kg lên 5.600-5.800 đồng/kg.
Các loại lúa gạo khác ổn định. Lúa nếp vỏ tươi 5.000-5.200 đồng/kg; lúa nếp vỏ khô 6.600-6.900 đồng/kg; lúa nhật 7.500-7.600 đồng/kg; gạo Hương lài 19.000 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg.

Hiện các địa phương Đồng bằng sông Cửu Long đang triển khai gieo sạ lúa Đông Xuân 2021-2022, ngành nông nghiệp các tỉnh định hướng nông dân sử dụng các giống lúa thơm, lúa chất lượng cao, có khả năng chịu hạn, mặn tốt đưa vào sản xuất nhằm giảm nguy cơ thiên tai gây hại vừa nâng chất lượng hạt gạo hàng hóa tham gia thị trường.

Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu tiếp tục có phiên điều chỉnh giảm thêm từ 4-8 USD/tấn. Cụ thể, giá gạo 5% của Việt Nam giảm 8 USD, còn 425-429 USD/tấn; gạo 25% tấm giảm 4 USD, còn 404-408 USD/tấn.
Trong khi đó, gạo 100% tấm giữ ổn định ở mức 338-342 USD/tấn và gạo Jasmine là 583-587 USD/tấn.
 Giá nông sản tại tỉnh An Giang ngày 12-11-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày11-11

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

5.000-5.200

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

-

 

 

- Nếp vỏ (khô)

kg

6.600 - 6.900

 

 

- Nếp Long An (khô)

kg

7.000

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

5.500 - 5.700

-100

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.200 -6.400

 

- Lúa OM 5451

kg

5.800 -6.000

-100

- Lúa OM6976

kg

-

 

- Lúa OM 380

kg

5.600- 5.800

+300

- Lúa OM18

Kg

6.000

 

- Nàng Hoa 9

kg

6.300-6.400

 

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

6.500

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 -14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.000

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

17.000 - 18.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000 -15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 -8.000

Nguồn:VITIC