menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 18/11 ổn định

14:43 18/11/2022

Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm hôm nay 18/11 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ổn định.
 
Giá gạo NL IR 504 ổn định ở mức 8.900 -9.100 đồng/kg; gạo thành phẩm ở mức 9.500- 9.700 đồng/kg. Với giá tấm ở mức 9.200-9.400 đồng/kg; cám khô 8.400-8.500 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang giá lúa gạo ổn định. Giá nếp An tươi 7.000- 7.300 đồng/kg; giá nếp Long An tươi 7.900-8.100 đồng/kg; Lúa IR 50404 6.500-6.600 đồng/kg; lúa đài thơm 8 6.600-6.800 đồng/kg; lúa nhật 7.800-7.900 đồng/kg; gạo Nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo nguyên liệu về ít, các kho mua ổn định, giá gạo tiếp tục có xu hướng tăng. Hiện thương lái đến tận nơi thu mua lúa thu đông với giá dao động từ 6.000 - 7.700đ/kg lúa, cao hơn từ 1.000đ/kg trở lên so vụ hè thu 2022. Thị trường lúa giao dịch đều.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất duy trì ổn định so với hôm qua. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá chào bán gạo xuất khẩu 5% tấm đang ở mức 428 USD/tấn, gạo 25% tấm ở mức 408 USD/tấn.
Về sản xuất trong nước, lũy kế đến trung tuần tháng 10, cả nước gieo cấy được gần 7,1 triệu ha lúa, giảm 139 nghìn ha so với cùng kỳ năm trước. Đồng thời, đã thu hoạch 6,5 triệu ha, giảm 72,8 nghìn ha; năng suất bình quân đạt 60,7 tạ/ha; sản lượng thu hoạch 39,2 triệu tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 18-11-2022

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày17-11

Lúa gạo

- Nếp AG (tươi)

Kg

7.000 - 7.300

 

 

- Nếp Long An (tươi)

Kg

7.900 - 8.100

 

 

- Nếp AG (khô)

Kg

-

 

 

- Nếp Long An (khô)

Kg

-

 

 

- Lúa IR 50404

kg

6.500 -6.600

Lúa tươi

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.600 -6.800

 

- Lúa OM 5451

kg

6.500 -6.600

 

- Lúa OM18

Kg

6.700 - 7.000

 

- Nàng Hoa 9

kg

6.900 - 7.200

 

- Lúa Nhật

kg

7.800-7.900

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

-

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 -12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000- 15.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000- 16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

13.500 - 14.500

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

8.000

 

Nguồn:VITIC/Baocongthuong