Gạo NL IR 504 mới tăng nhẹ lên 7.650 đồng/kg; gạo TP IR 504 ở mức 8.600 đồng/kg. Giá tấm giảm xuống 7.200 đồng/kg và cám vàng ổn định 7.600 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, giá lúa ổn định. Nếp vỏ (khô) giá 6.800-6.900 đồng/kg. Lúa IR 50404 5.100-5.300 đồng/kg; Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg; lúa đài thơm 8 5.900-6.000 đồng/kg; lúa Nàng Nhen khô 11.500-12.000 đồng/kg.
Giá gạo thường giảm 500 đồng/kg xuống 11.000-12.000 đồng/kg. Các loại gạo khác ổn định: gạo sóc Thái 17.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 17.000 đồng/kg.
Nhiều thương lái cho biết, hôm nay lượng gạo nguyên liệu về các kho lai rai. Các kho hỏi mua đều và giao dịch lúa Hè thu bắt đầu sôi động hơn. Riêng với lúa nếp nhu cầu yếu.
Theo đánh của các thương nhân, sau thời gian sụt giảm mạnh, hiện giá lúa gạo đã dần ổn định hơn, trong đó giá lúa có chiều hướng tăng và nhu cầu thu mua bắt đầu tăng nhiệt.
Theo thống kê Hải quan, trong 15 ngày đầu của tháng 6 Việt Nam đã xuất khẩu được 181,7 ngàn tấn gạo, trị giá 102,5 triệu USD. Lũy kế đến hết ngày 15/6, Việt Nam đã xuất khẩu được 2,77 triệu tấn gạo, trị giá trên 1,5 tỷ USD.
Với giá gạo xuất khẩu, theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá xuất khẩu hôm nay cũng đi ngang. Cụ thể, gạo 5% tấm 478-482 USD/tấn; 25% tấm 458-462 USD/tấn; 100% tấm 413-417 USD/tấn; Gạo Jasmine 563-567 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 24-06-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
-
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
-
|
|
|
- Nếp vỏ (khô)
|
kg
|
6.800 - 6.900
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.100 - 5.300
|
|
- Lúa OM 9577
|
kg
|
-
|
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
-
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
5.900 - 6.000
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.300 - 5.500
|
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
6.000
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
7.000
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 - 12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000 - 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.000 - 12.000
|
-500
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
14.000 - 15.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan trong
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 8.000
|
|
Nguồn:VITIC