menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 28/7 ổn định

14:44 28/07/2022

Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ổn định.
 
Giá gạo NL IR 504 ổn định ở mức 8.050 -8.100 đồng/kg; gạo thành phẩm 8.650 – 8.600 đồng/kg. Với mặt hàng phụ phẩm, giá tấm 8.500 – 8.600 đồng/kg; cám khô 8.200-8.400 đồng/kg.
Tại An Giang, giá lúa hôm nay (28/7) không ghi nhận điều chỉnh mới. Theo đó, lúa IR 50404 không biến động, ghi nhận ở mức 5.400 - 5.500 đồng/kg; Nàng Hoa 9 5.700 – 5.800 đồng/kg, Lúa nàng Nhen (khô) chững lại trong khoảng 11.500 - 12.000 đồng/kg và lúa Nhật có giá là 7.000 - 7.200 đồng/kg. Giá gạo thường 11.500-12.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo sóc thái 18.000 đồng/kg.
Theo số liệu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, vụ lúa Hè Thu 2022 toàn tỉnh gieo sạ 217.401ha, đạt 101,6% kế hoạch, đến nay, cho thu hoạch gần 45.000ha, năng suất lúa khô ước đạt 52,97 tạ/ha, sản lượng hơn 235.000 tấn, theo báo Long An.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định sau phiên điều chỉnh giảm. Hiện giá gạo 5 % tấm ở mức 413 USD/tấn; gạo 25% tấm 393 USD/tấn; gạo 100% tấm 383 USD/tấn.
Trên cả nước, theo Ðề án “Tái cơ cấu ngành lúa gạo Việt Nam đến năm 2025 và 2030”, đến năm 2025, Việt Nam sẽ xuất khẩu khoảng 5 triệu tấn gạo; trong đó gạo thơm, đặc sản và gạo japonica chiếm 40%, gạo nếp 20%, gạo trắng phẩm chất cao 20%, gạo phẩm trung bình và thấp 15%, sản phẩm từ gạo 5%. Ðặc biệt, tỷ lệ gạo xuất khẩu có thương hiệu là 20%.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 28-07-2022

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày27-07

Lúa gạo

- Nếp AG (tươi)

Kg

5.900- 6.000

 

 

- Nếp Long An (tươi)

Kg

6.100- 6.300

 

 

- Nếp AG (khô)

Kg

7.500 - 7.600

 

 

- Nếp Long An (khô)

Kg

-

 

 

- Lúa IR 50404

kg

5.400 - 5.500

Lúa tươi

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.600 -5.800

 

- Lúa OM 5451

kg

5.400 - 5.500

 

- Lúa OM18

Kg

5.700 –5.900

 

- Nàng Hoa 9

kg

5.700 - 5.800

-100

- Lúa Nhật

kg

7.000-7.200

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

-

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 -12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000- 15.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.000

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000 -15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 8.000

 

 

Nguồn:VITIC