menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 8/11 ổn định

11:48 08/11/2021

Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay 8/11 ổn định.
 
Giá gạo IR NL 504 ở mức 8.250 đồng/kg; gạo TP IR 504 ở mức 9.250 đồng/kg; tấm 1 IR 504 7.500 đồng/kg và cám 7.450 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay giá một số loại lúa tăng: Lúa đài thơm 8 tăng 200 đồng/kg lên 6.300-6.500 đồng/kg; lúa OM 18 tăng 200 đồng/kg 5.800- 6.000 đồng/kg.
Các loại lúa gạo khác ổn định. Lúa nếp vỏ tươi 5.000-5.200 đồng/kg; lúa nếp vỏ khô 6.600-6.900 đồng/kg; giá lúa IR 50404 5.700-5.800 đồng/kg; lúa nhật 7.500-7.600 đồng/kg; gạo Hương lài 19.000 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg.
Tại Hậu Giang, giá các loại lúa vẫn giữ ổn định so với tuần trước, như OM5451 đạt 6.050 đồng/kg, IR50404 5.800 đồng/kg, Đài thơm 8 là 7.000 đồng/kg.
Tại thành phố Cần Thơ, giá lúa không có biến động. Cụ thể, Jasmine là 6.700 đồng/kg, IR50404 là 5.700 đồng/kg.
Trong khi giá gạo ở thị trường trong nước tăng nhẹ thì trên thị trường gạo châu Á, giá gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ đã tăng lên từ 364-369 USD/tấn, mức cao nhất kể từ ngày 8/7, và tăng so với mức từ 363-367 USD/tấn trong tuần trước.
Giá gạo 5% tấm của Thái Lan được giao dịch ở mức từ 382-384 USD/tấn trong ngày 4/11, giảm so với mức từ 385-406 USD/tấn vào tuần trước.
Còn tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm trong phiên 4/11 ở mức từ 430-435 USD/tấn, tăng so với mức từ 425-430 USD/tấn trong tuần trước đó.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 08-11-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày05-11

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

5.000 - 5.200

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

-

 

 

- Nếp vỏ (khô)

kg

6.600 - 6.900

 

 

- Nếp Long An (khô)

kg

7.000

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

5.700 - 5.800

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.300 -6.500

+200

- Lúa OM 5451

kg

5.800 -6.000

 

- Lúa OM6976

kg

-

 

- Lúa OM 380

kg

5.300- 5.400

 

- Lúa OM18

Kg

5.800- 6.000

+200

- Nàng Hoa 9

kg

6.300-6.400

 

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

6.500

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 -14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.000

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

17.000 - 18.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000 -16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 -8.000

 

 

Nguồn:VITIC