Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/12 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không có biến động so với hôm qua.
Cụ thể, tại An Giang, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang cho thấy, giá lúa Nàng Hoa 9 duy trì ổn định ở mức 9.500 - 9.600 đồng/kg; lúa IR 504 dao động quanh mốc 8.800 - 9.100 đồng/kg; giá lúa OM 18 dao động quanh mốc 9.400 - 9.600 đồng/kg; gạo Hương Lài 19.500 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo Nhật 22.000 đồng/kg.
Trên thị trường gạo, giá gạo tại các địa phương như Tiền Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp cũng duy trì ổn định. Cụ thể, tại kênh gạo chợ ở An Cư (Cái Bè, Tiền Giang) giá gạo nguyên liệu OM 18, Đài thơm 8 dao động quanh mức 14.200 - 14.400 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 5451 duy trì ở mức 13.900 - 14.000 đồng/kg; gạo nguyên liệu IR 504 Việt ở mức 13.100 - 13.150 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 380 dao động quanh mốc 12.900 - 13.000 đồng/kg; gạo nguyên liệu ST 21 ở mức 14.700 - 14.800 đồng/kg.
Giá gạo nguyên liệu ở mức 12.000-12.100 đồng/kg; gạo thành phẩm ở mức 14.350-14.450 đồng/kg; gạo tấm IR 504 ở mức 12.800-12.900 đồng/kg; giá cám khô ở mức 6.600-6.700 đồng/kg.
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam chững lại và đi ngang sau phiên điều chỉnh giảm. Theo đó, gạo 5% tấm duy trì ở mức 653 USD/tấn, gạo 25% tấm ở mức 633 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang Ngày 25-12-2023
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày22-12-2023
|
Lúa gạo
|
- Nếp 3 tháng (tươi)
|
Kg
|
7.600 - 7.700
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
7.800 -8.000
|
|
|
- Nếp AG (khô)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
8.800 -9.100
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
9.400 - 9.600
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
9.300 -9.500
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
9.400- 9.600
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
9.500 - 9.600
|
|
- OM 380
|
Kg
|
-
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800-8.000
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
15.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
16.000 - 20.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
15.000- 17.000
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
26.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
19.000- 20.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
17.500 - 19.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.500
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
19.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
17.500 - 19.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
19.500
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
21.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
22.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
9.000 - 10.000
|
|
Nguồn:VITIC