menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường lúa gạo ngày 28/2: Gạo nguyên liệu giảm

11:45 28/02/2022

Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay 28/2 giảm.
 
Giá gạo IR NL 504 ở 8.100- 8.150 ; Gạo TP IR ở mức 8.850 đồng/kg; tấm 1 IR 7.600-7.700 đồng/kg và cám vàng 7.800-7.900 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang, giá lúa gạo ổn định. Gạo thơm Jasmine 14.000 – 15.000 đồng/kg; gạo thường 11.000 – 12 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Gạo Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Gạo Sóc thường 14.000 đồng/kg; Gạo Sóc thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 20.000 đồng/kg; cám khô 7.000 – 7.500 đồng/kg.
Giá gạo 5% tấm của Thái Lan được giao dịch ở mức 400 USD/tấn, giảm so với mức từ 410 - 420 USD/tấn của tuần trước.
Trong khi dó, giá gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ được giao dịch ở mức từ 370-376 USD/ tấn trong tuần này, tăng mức tương ứng từ 368-374 USD/tấn của tuần trước.
Gạo 5% tấm của Việt Nam được chào bán ở mức từ 395- 400 USD/tấn trong tuần này, so với mức 400 USD/tấn của tuần trước.
Đầu tháng 2 vừa qua, Hàn Quốc thông báo mở thầu mua 27.791 tấn gạo từ Việt Nam gồm cả gạo lứt hạt dài và gạo tẻ hạt dài.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 28-02-2022

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày25-02

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

5.300 - 5.500

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

5.400 - 5.500

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

5.200 - 5.400

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.700 -5.800

 

- Lúa OM 5451

kg

5.500 -5.700

 

- Lúa OM 380

kg

5.400- 5.500

 

- Lúa OM18

Kg

5.800 - 5.850

 

- Nàng Hoa 9

kg

5.800

 

- Lúa Nhật

kg

-

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

6.000

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 -12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

15.000- 16.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.000 -12.000

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000 -15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

13.500 - 14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 7.500

 

 

Nguồn:VITIC