menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường lúa gạo ngày 29/4: Giá ổn định

10:49 29/04/2021

Giá lúa gạo hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ổn định.
Giá gạo nguyên liệu IR 504 ổn định ở 8.900- 9.000 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 10.400-10.500 đồng/kg; giá tấm 1 IR 504 8.400 đồng/kg; giá cám vàng 6.750 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang, giá nếp vỏ tươi 5.000-5.100 đồng/kg; giá nếp Long An (tươi) 5.400-5.500 đồng/kg; giá lúa IR 50404 6.000-6.200 đồng/kg; giá lúa OM 9577 6.150 đồng/kg; lúa OM 9582 6150 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 6.300-6.500 đồng/kg; giá lúa OM 5451 6.300-6.500 đồng/kg; giá lúa nàng Hoa 9 6.100-6.200 đồng/kg; giá lúa OM 6976 6.000 – 6.150 đồng/kg.
Giá gạo thường 11.000-12.000; gạo Hương Lài 18.000 đồng/kg; gạo nàng hoa 16.200 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg. Gạo Nhật 24.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái 17.000 đồng/kg; gạo thơm đài Loan trong 20.000 đồng/kg.
Theo ước tính của ngành nông nghiệp, tính đến ngày 23/4/2021, các tỉnh phía Nam đã thu hoạch đạt khoảng 92,2% diện tích lúa Đông xuân. Hiện nhiều tỉnh đã gieo sạ lúa Hè thu sớm để né hạn mặn.
 Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 29-04-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ

(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

5.000 - 5.100

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

5.400 - 5.500

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

6.000 - 6.200

 

- Lúa OM 9577

kg

6.150

 

- Lúa OM 9582

kg

6.150

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.300 - 6.500

 

- Lúa OM 5451

kg

6.300 - 6.500

 

- Nàng Hoa 9

kg

6.100 - 6.200

 

- Lúa OM 6976

kg

6.000 - 6.150

 

- Lúa OM 18

Kg

6.000

 

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404

kg

7.000

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

18.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.000 - 11.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

16.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000 - 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14-000 - 15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

18.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

16.200

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

17.000

 

- Gạo thơm Đài Loan trong

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

24.000

 

- Cám

kg

 

7.000

 

 

Nguồn:VITIC