Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,5%.
Đồng USD ở mức khoảng 106,13 yên so với khoảng 106,44 yên ngày thứ tư (14/3).
Giá dầu tăng 0,4% trong phiên giao dịch ngày thứ tư (14/3), sau báo cáo cho thấy rằng dự trữ dầu thô Mỹ cao hơn so với dự kiến, bù đắp bởi dự trữ sản phẩm dầu chưng cất và xăng giảm mạnh.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,2%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 14/3
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
175,1
|
176,2
|
175
|
|
18-May
|
177,5
|
179,2
|
177,5
|
|
18-Jun
|
180
|
180,9
|
180
|
|
18-Jul
|
180
|
181
|
180
|
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
146,4
|
147,3
|
145,9
|
147
|
18-May
|
146,4
|
148,8
|
146,4
|
148,4
|
18-Jun
|
148,2
|
149,5
|
147,9
|
149,2
|
Jul-18
|
149,3
|
150,9
|
149,1
|
150,8
|
18-Aug
|
150,7
|
152
|
150,3
|
151,8
|
18-Sep
|
151,6
|
152,6
|
151,2
|
152,5
|
18-Oct
|
152
|
153,2
|
152
|
153,1
|
18-Nov
|
153,1
|
154
|
153,1
|
154
|
18-Dec
|
154
|
155
|
154
|
154,9
|
19-Jan
|
155
|
156,3
|
155
|
156,3
|
19-Feb
|
155,4
|
156,7
|
155,4
|
156,4
|
19-Mar
|
156,8
|
158,1
|
156,8
|
157,4
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 14/3
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T4)
|
1,76 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T4)
|
1,51 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T4)
|
1,47 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T4)
|
0,76 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
46,02 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T4)
|
1.350 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T4)
|
1.250 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet