Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,1%.
Đồng USD ở mức khoảng 108,78 yên so với khoảng 108,6 yên trong ngày thứ năm (31/5).
Giá dầu Mỹ giảm gần 2% trong ngày thứ năm (31/5), mặc dù dự trữ dầu thô của Mỹ giảm mạnh hơn so với dự kiến, trong khi giá dầu Brent hợp đồng chuẩn thay đổi chút ít, khiến chênh lệch khoảng cách giá giữa 2 loại dầu đạt mức cao nhất trong hơn 3 năm.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,2%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 31/5
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
163,5
|
164
|
162,5
|
|
18-Jul
|
165,5
|
165,5
|
163,6
|
|
18-Aug
|
165,3
|
165,3
|
165,3
|
|
18-Sep
|
166,6
|
166,6
|
166,6
|
|
18-Oct
|
167,9
|
167,9
|
167
|
|
18-Nov
|
168,1
|
168,1
|
168,1
|
|
18-Dec
|
169
|
169
|
169
|
|
19-Jan
|
170
|
170
|
170
|
|
19-Feb
|
173,9
|
173,9
|
173,2
|
|
19-Mar
|
175
|
175
|
174,8
|
|
19-May
|
181,2
|
181,2
|
181,2
|
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
142
|
142,8
|
140
|
|
Jul-18
|
143,4
|
144
|
141,1
|
|
18-Aug
|
144,9
|
145,7
|
142,6
|
|
18-Sep
|
146,4
|
147,4
|
144,1
|
|
18-Oct
|
147,7
|
148,6
|
145,3
|
|
18-Nov
|
148,8
|
149,5
|
146,9
|
|
18-Dec
|
150,2
|
150,4
|
148
|
|
19-Jan
|
151,1
|
151,7
|
149,5
|
|
19-Feb
|
151,1
|
151,6
|
150,2
|
|
19-Mar
|
152,9
|
152,9
|
151,5
|
|
19-Apr
|
153,5
|
153,5
|
152,5
|
|
19-May
|
154,3
|
154,3
|
153,7
|
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 31/5
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T6)
|
1,71 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T6)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T6)
|
1,42 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T6)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
47,87 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6)
|
1.340 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6)
|
1.240 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet