Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 8 ngày 23/2 tăng lên 187,1 yên/kg, sau khi tăng 0,6 yên lên 187,6 yên (tương đương 1,76 USD)/kg trong phiên trước đó, mức cao nhất kể từ ngày 14/2.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 1,7%.
Đồng USD ở mức khoảng 106,82 yên so với khoảng 107,36 yên ngày thứ năm (22/2).
Giá dầu tăng lên mức cao nhất 2 tuần trong ngày thứ năm (22/2), được thúc đẩy bởi số liệu cho thấy rằng dự trữ dầu thô Mỹ bất ngờ giảm và đồng USD suy giảm.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,2%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 22/2
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Mar
|
172
|
175
|
171,5
|
173,4
|
18-May
|
173,5
|
173,5
|
173,5
|
173,5
|
18-Jun
|
172,7
|
173,5
|
171,1
|
173,5
|
18-Jul
|
173,4
|
173,9
|
173,4
|
173,8
|
18-Aug
|
172,9
|
172,9
|
172,9
|
172,5
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Mar
|
145,3
|
145,3
|
143,6
|
144,4
|
18-Apr
|
144,8
|
144,8
|
143
|
144,5
|
18-May
|
145,3
|
145,3
|
143,7
|
144,9
|
18-Jun
|
145,5
|
145,6
|
144,4
|
145,3
|
Jul-18
|
145,9
|
146,3
|
145
|
146
|
18-Aug
|
146,4
|
146,9
|
145,6
|
146,3
|
18-Sep
|
147,6
|
147,7
|
146,5
|
147
|
18-Oct
|
148,6
|
148,6
|
147,8
|
148,6
|
18-Nov
|
149,7
|
149,9
|
149
|
149,4
|
18-Dec
|
150,8
|
151
|
150
|
150,4
|
19-Jan
|
151,1
|
152
|
151,1
|
151,7
|
19-Feb
|
152,3
|
152,9
|
152,2
|
152,4
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 22/2
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T3)
|
1,69 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T3)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T3)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T3)
|
0,76 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,36 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T3)
|
1.230 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T3)
|
1.130 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet