menu search
Đóng menu
Đóng

USDA dự báo sản lượng - tiêu thụ - tồn trữ gạo thế giới (báo cáo tháng 5/2024)

11:00 24/05/2024

Dưới đây là báo cáo của USDA cập nhật dự báo về sản lượng / tiêu thụ / tồn trữ gạo thế giới
 
(Gạo quy xay xát; ĐVT: nghìn tấn; năm marketing tùy thuộc mỗi thị trường)

 

 

2019/20

2020/21

2021/22

2022/23

2023/24

2024/25

 

 

 

 

 

 

BC T5/24

SẢN LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

146.730

148.300

148.990

145.946

144.620

146.000

Ấn Độ

118.870

124.368

129.471

135.755

134.000

138.000

Bangladesh

35.850

34.600

35.850

36.350

37.000

38.000

Indonesia

34.700

34.500

34.400

33.900

33.020

34.000

Việt Nam

27.100

27.381

26.670

26.940

27.000

27.000

Thái Lan

17.655

18.863

19.878

20.909

20.000

20.100

Philippines

11.927

12.416

12.540

12.625

12.500

12.700

Myanmar

12.650

12.600

12.400

11.800

11.950

12.100

Pakistan

7.206

8.420

9.323

7.300

9.000

9.500

Brazil

7.605

8.001

7.337

6.822

7.242

7.500

Campuchia

6.243

6.271

6.561

6.963

7.174

7.377

Nhật Bản

7.611

7.570

7.636

7.480

7.272

7.200

Nigeria

5.314

5.148

5.255

5.355

5.355

5.481

Ai Cập

4.300

4.000

2.900

3.600

3.780

3.600

Nepal

3.697

3.744

3.417

3.654

3.530

3.600

Một số TT khác

45.308

45.885

45.119

45.302

46.968

48.456

Tổng cộng

492.766

502.067

507.747

510.701

510.411

520.614

Mỹ

5.873

7.205

6.066

5.082

6.931

6.992

Toàn thế giới

498.639

509.272

513.813

515.783

517.342

527.606

TIÊU THỤ VÀ THẤT THOÁT

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

145.230

150.293

156.360

154.994

148.220

145.000

Ấn Độ

101.950

101.052

110.446

114.510

116.500

120.000

Bangladesh

35.700

36.100

36.500

37.500

37.600

38.000

Indonesia

36.000

35.400

35.300

35.600

36.000

36.500

Việt Nam

21.350

21.700

21.900

21.900

22.000

22.100

Philippines

14.400

14.800

15.400

16.000

16.600

17.100

Thái Lan

12.200

12.400

12.500

12.600

12.600

12.600

Myanmar

10.400

10.400

10.300

10.200

10.100

10.200

Nhật Bản

8.350

8.200

8.200

8.150

8.000

7.950

Nigeria

7.050

7.150

7.350

7.500

7.500

7.600

Brazil

7.300

7.350

7.150

7.000

7.100

6.950

Ai Cập

4.400

4.400

4.400

4.450

4.450

4.500

Nepal

4.300

4.300

4.050

4.000

4.100

4.150

Pakistan

4.522

4.969

4.412

4.249

3.980

4.100

Hàn Quốc

3.400

3.700

3.900

3.900

4.000

4.100

Một số TT khác

71.295

71.376

73.044

75.120

75.110

76.676

Tổng cộng

488.687

498.386

513.651

515.655

516.643

521.320

Mỹ

4.582

4.841

4.741

4.607

4.985

5.081

Toàn thế giới

493.269

503.227

518.392

520.262

521.628

526.401

TỒN TRỮ CUỐI VỤ

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

116.500

116.500

113.000

106.600

103.000

104.000

Ấn Độ

33.900

37.000

34.000

35.000

36.500

36.500

Indonesia

3.313

3.060

2.900

4.700

5.220

4.220

Philippines

2.547

2.363

3.103

3.478

3.578

3.378

Thái Lan

4.000

4.380

4.126

3.749

2.849

2.949

Vietnam

1.080

2.789

2.855

2.420

2.170

2.520

Nigeria

1.571

1.458

2.091

2.211

1.701

1.791

Một số TT khác

18.389

19.318

20.340

20.078

18.596

19.312

Tổng cộng

181.300

186.868

182.415

178.236

173.614

174.670

Mỹ

910

1.387

1.261

961

1.297

1.446

Toàn thế giới

182.210

188.255

183.676

179.197

174.911

176.116

 

 
Tags: gạo