Hai nhóm hàng có trị giá trên 500 triệu USD là: Hàng dệt, may chiếm 16,01% thị phần đạt 602,44 triệu USD, giảm 2,11% so với năm 2018; nhóm giày dép các loại chiếm 13,64% tỷ trọng, đạt 513,23 triệu USD, tăng nhẹ 4,98% so với cùng kỳ.
Riêng tháng 12, mặt hàng cao su xuất khẩu sang Pháp có trị giá tăng trưởng mạnh 177,48% so với tháng trước đó, đạt 1,31 triệu USD, tuy nhiên cả năm chỉ đạt 6,51 triệu USD, tăng nhẹ 11,23% so với năm 2018. Cả năm 2019, gạo là mặt hàng có trị giá xuất khẩu thấp nhất chỉ nhỉnh hơn 1 triệu USD, tăng 77,89% so với năm ngoái.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Pháp năm 2019
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 12/2019
|
So với T11/2019 (%)
|
Năm 2019
|
So với năm 2018 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
255,822,168
|
-24.94
|
3,762,429,587
|
0.01
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
40,785,407
|
-66.14
|
1,247,834,634
|
-4.38
|
33.17
|
Hàng dệt, may
|
45,166,546
|
-12.6
|
602,441,087
|
-2.11
|
16.01
|
Giày dép các loại
|
44,327,253
|
10.03
|
513,237,882
|
4.98
|
13.64
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
19,342,290
|
-42.23
|
266,715,544
|
12.09
|
7.09
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
17,564,266
|
33.44
|
131,605,854
|
1.18
|
3.5
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
8,759,256
|
-9.37
|
112,746,179
|
6.01
|
3
|
Hàng thủy sản
|
8,559,270
|
14.47
|
99,492,912
|
-7.31
|
2.64
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
7,365,877
|
-21.37
|
92,792,144
|
-4.59
|
2.47
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
4,422,124
|
-18
|
76,212,824
|
23.58
|
2.03
|
Cà phê
|
7,675,968
|
517.27
|
52,571,287
|
-22.39
|
1.4
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
4,155,151
|
1.91
|
52,225,154
|
1.92
|
1.39
|
Hạt điều
|
5,532,297
|
58.12
|
47,158,708
|
6.3
|
1.25
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2,931,914
|
-15.7
|
31,662,245
|
15.76
|
0.84
|
Hàng rau quả
|
4,446,947
|
44.87
|
29,755,714
|
16.17
|
0.79
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
2,103,860
|
-39.62
|
24,304,111
|
-11.77
|
0.65
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
3,332,890
|
38.11
|
23,196,136
|
36.7
|
0.62
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
2,169,172
|
-12.72
|
23,069,397
|
15.98
|
0.61
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
2,214,141
|
33.71
|
17,284,066
|
-18.17
|
0.46
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1,211,821
|
-2.6
|
17,267,629
|
-11.4
|
0.46
|
Sản phẩm từ cao su
|
1,053,899
|
-2.38
|
13,875,842
|
-3.26
|
0.37
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1,024,747
|
-14.81
|
12,593,755
|
13.42
|
0.33
|
Hạt tiêu
|
650,524
|
-48.35
|
9,391,889
|
0.89
|
0.25
|
Cao su
|
1,315,689
|
177.48
|
6,518,270
|
11.23
|
0.17
|
Dây điện và dây cáp điện
|
263,449
|
-39.84
|
5,793,622
|
27.28
|
0.15
|
Gạo
|
141,419
|
83.41
|
1,095,110
|
77.89
|
0.03
|
Hàng hóa khác
|
19,305,991
|
3.43
|
251,587,593
|
|
6.69
|
Nguồn:VITIC