Mười một tháng đầu năm 2010 cả nước nhập khẩu gần 2,1 triệu tấn lúa mì, trị giá 534,66 triệu USD (tăng 68,2% về lượng và tăng 70,08% về trị giá so với cùng kỳ năm 2009; trong đó riêng tháng 11 nhập khẩu 207.923 tấn, trị giá 67,67 triệu USD (giảm 41,3% về lượng và giảm 26,24% về kim ngạch so với tháng 10/2010).
Australia luôn luôn là thị trường chủ đạo cung cấp lúa mì cho Việt Nam, riêng tháng 11 nhập khẩu từ thị trường này tới 58,15 triệu USD, tăng 29,13% so với tháng 10; tính chung cả 11 tháng đầu năm, nhập khẩu lúa mì từ Australia lên tới 342,04 triệu USD, chiếm 63,97% tổng kim ngạch, tăng 38,76% so với cùng kỳ năm 2009.
Ngoài thị trường Australia, trong tháng 11 còn có thêm 3 thị trường nhập khẩu mặt hàng này là Ucraina với 7,71 triệu USD, chiếm 11,4%, giảm 32,51% so với tháng 10; Hoa Kỳ 0,43 triệu USD, chiếm 0,64%, giảm mạnh 95,15% so với tháng 10 và thị trường Trung Quốc đến tận tháng 11 năm nay mới tham gia vào danh sách các thị trường cung cấp lúa mì cho Việt Nam nhưng kim ngạch tương đối nhỏ, chỉ 0,19 triệu USD, chiếm 0,27%.
Tính chung cả 11 tháng đầu năm 2010, nhâp khẩu lúa mì từ tất cả 7 thị trường đều tăng trưởng dương về kim ngạch so với cùng kỳ; trong đó dẫn đầu về mức tăng trưởng là kim ngạch nhập khẩu từ Nga tăng 268,13%, mặc dù chỉ đạt 13,73 triệu USD; sau đó là Trung Quốc tăng 90,91%, đạt 0,19 triệu USD; tiếp đến Canada tăng 71,3%, đạt 1,24 triệu USD; Ucraina tăng 45,06%, đạt 55,2 triệu USD; Australia tăng 38,76%, đạt 342,04 triệu USD; Hoa Kỳ tăng 13,97%, đạt 15,37 triệu USD.
Thị trường chính cung cấp lúa mì cho Việt nam 11 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 11
|
11tháng
/2010
|
Tháng 10
|
11 tháng/2009
|
% tăng giảm
T11
so với T10
|
% tăng giảm 11T/2010
so với 11T/2009
|
Tổng cộng
|
67.665.387
|
534.661.966
|
91736065
|
308910709
|
-26,24
|
+73,08
|
Australia
|
58.147.042
|
342.043.613
|
45029410
|
246496840
|
+29,13
|
+38,76
|
Braxin
|
0
|
55.195.814
|
0
|
0
|
*
|
*
|
Ucraina
|
7.711.064
|
55.195.211
|
11425529
|
38050061
|
-32,51
|
+45,06
|
Hoa Kỳ
|
434.008
|
15.370.088
|
8951631
|
13486345
|
-95,15
|
+13,97
|
Nga
|
0
|
13.731.523
|
0
|
3730040
|
*
|
+268,13
|
Canada
|
0
|
1.236.756
|
0
|
722000
|
*
|
+71,30
|
Trung Quốc
|
185.220
|
185.220
|
0
|
97020
|
*
|
+90,91
|
(vinanet-ThuyChung)
Nguồn:Vinanet