Hàng hoá các loại của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản 9 tháng đầu năm 2010 thu về 5,49 tỷ USD, chiếm 10,65% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá các loại của cả nước 9 tháng đầu năm 2010, tăng 24,48% so với cùng kỳ năm 2009; riêng tháng 9/2010 đạt kim ngạch 635,34 triệu USD.
Hàng dệt may đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu sang Nhật Bản, 9 tháng đầu năm đạt 795,2 triệu USD, chiếm 16,49% tổng kim ngạch, tăng 14,45% so với cùng kỳ năm 2009; sản phẩm dây điện và cáp điện đứng thứ 2 về kim ngạch với 668,71 triệu USD, chiếm 12,1%, tăng 67,41%; mặt hàng thuỷ sản đứng thứ 3 với 637,36 triệu USD, chiếm 13,97%, tăng 18,28%; tiếp đến máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng đạt 632,56 triệu USD, chiếm 12,08%, tăng 53,43%; Gỗ và sản phẩm gỗ đạt 311,53 triệu USD, chiếm 6,25%, tăng 20,3%.
Hầu hết các nhóm sản phẩm xuất khẩu sang Nhật Bản trong 9 tháng đầu năm nay đều tăng trưởng dương so với cùng kỳ năm 2009; trong đó đáng chú ý nhất là các nhóm sản phẩm tăng trưởng cao trên 100% như: sản phẩm từ cao su tăng 169,08%, đạt 43,02 triệu USD; Cao su tăng 132,04%, đạt 23,91 triệu USD; Gíây và các sản phẩm từ giấy tăng 113,52%, đạt 64,35 triệu USD. Tiếp sau đó là một số sản phẩm cũng đạt mức tăng trưởng cao từ trên 50% đến gần 80% như: sản phẩm hoá chất tăng 79,28%, đạt 31,04 triệu USD; Than đá tăng 74,46%, đạt 183,06 triệu USD; Phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 73,03%, đạt 291,42 triệu USD; Dây điện và dây cáp điện tăng 67,41%, đạt 668,71 triệu USD; Hoá chất tăng 63,76%, đạt 31,04 triệu USD; Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 53,43%, đạt 632,56 triệu USD; sắt thép các loại tăng 51,55%, đạt 4,92 triệu USD.
Những sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang Nhật Bản 9 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 9/2010
|
9T/2010
|
% tăng, giảm 9T/2010 so với 9T/2009
|
Lượng
(tấn)
|
Trị giá
(USD)
|
Lượng
(tấn)
|
Trị giá
(USD)
|
Lượng
(%)
|
Trị giá
(%)
|
Tổng cộng
|
|
635.336.685
|
|
5.487.549.474
|
|
+24,48
|
Hàng dệt may
|
|
104.754.166
|
|
795.200.063
|
*
|
+14,45
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
76.907.566
|
|
668.706.059
|
*
|
+67,41
|
Hàng thuỷ sản
|
|
88.729.623
|
|
637.356.192
|
|
+18,28
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
76.756.086
|
|
632.558.538
|
*
|
+53,43
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
39.686.262
|
|
311.573.490
|
*
|
+20,30
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
24.540.077
|
|
291.415.450
|
*
|
+73,03
|
Máy vi tính,sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
30.300.045
|
|
282.537.930
|
*
|
+6,00
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
|
21.876.494
|
|
187.190.676
|
*
|
+19,68
|
Than đá
|
87.928
|
15.069.029
|
1.371.093
|
183.063.423
|
+52,58
|
+74,46
|
Giày dép các loại
|
|
17.988.306
|
|
130.979.934
|
*
|
+43,05
|
Dầu thô
|
|
|
201.641
|
122.697.862
|
-70,58
|
-58,21
|
Cà phê
|
3.828
|
5.998.056
|
43.941
|
67.833.991
|
-9,99
|
-12,07
|
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù
|
|
7.016.477
|
|
67.404.294
|
*
|
+36,77
|
sản phẩm từ sắt thép
|
|
7.920.057
|
|
65.379.670
|
*
|
+21,56
|
Gíây và các sản phẩm từ giấy
|
|
6.702.771
|
|
64.348.545
|
*
|
+113,52
|
sản phẩm hoá chất
|
|
7.174.289
|
|
54.609.648
|
*
|
+79,28
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
|
5.776.932
|
|
53.960.799
|
*
|
+42,79
|
sản phẩm từ cao su
|
|
5.912.098
|
|
43.022.700
|
*
|
+169,08
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.841
|
3.701.635
|
17.128
|
33.584.769
|
+4,76
|
+34,83
|
Hoá chất
|
|
3.088.977
|
|
31.040.576
|
*
|
+63,76
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
2.823.440
|
|
26.319.263
|
*
|
+5,67
|
Hàng rau quả
|
|
2.796.109
|
|
26.219.854
|
|
+13,25
|
Cao su
|
846
|
2.891.150
|
7.372
|
23.913.608
|
+17,97
|
+132,04
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
|
2.308.445
|
|
23.518.091
|
*
|
+29,13
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
|
2.359.542
|
|
21.639.518
|
*
|
-31,66
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
1.855.406
|
|
16.611.105
|
*
|
+12,83
|
Xăng dầu các loại
|
|
|
23.361
|
13.848.614
|
-65,96
|
-39,28
|
Hạt tiêu
|
191
|
991.493
|
1.400
|
6.488.413
|
-3,78
|
-4,61
|
Quặng và khoáng sản khác
|
82
|
27.300
|
37.119
|
5.022.336
|
-2,17
|
-2,35
|
sắt thép các loại
|
151
|
534.800
|
1.096
|
4.922.842
|
*
|
+51,55
|
Hạt điều
|
96
|
549.650
|
715
|
3.916.847
|
+14,95
|
+43,55
|
Sắn và sản phẩm từ sắn
|
374
|
172.550
|
5.043
|
1.838.823
|
-41,28
|
-7,91
|
(vinanet-ThuyChung)
Nguồn:Vinanet