menu search
Đóng menu
Đóng

Hàng hoá xuất khẩu sang Nhật Bản 9 tháng đầu năm đạt gần 5,49 tỷ USD

16:56 17/11/2010

Hàng hoá các loại của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản 9 tháng đầu năm 2010 thu về 5,49 tỷ USD, chiếm 10,65% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá các loại của cả nước 9 tháng đầu năm 2010, tăng 24,48% so với cùng kỳ năm 2009; riêng tháng 9/2010 đạt kim ngạch 635,34 triệu USD.
Hàng hoá các loại của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản 9 tháng đầu năm 2010 thu về 5,49 tỷ USD, chiếm 10,65% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá các loại của cả nước 9 tháng đầu năm 2010, tăng 24,48% so với cùng kỳ năm 2009; riêng tháng 9/2010 đạt kim ngạch 635,34 triệu USD.
Hàng dệt may đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu sang Nhật Bản, 9 tháng đầu năm đạt 795,2 triệu USD, chiếm 16,49% tổng kim ngạch, tăng 14,45% so với cùng kỳ năm 2009; sản phẩm dây điện và cáp điện đứng thứ 2 về kim ngạch với 668,71 triệu USD, chiếm 12,1%, tăng 67,41%; mặt hàng thuỷ sản đứng thứ 3 với 637,36 triệu USD, chiếm 13,97%, tăng 18,28%; tiếp đến máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng đạt 632,56 triệu USD, chiếm 12,08%, tăng 53,43%; Gỗ và sản phẩm gỗ đạt 311,53 triệu USD, chiếm 6,25%, tăng 20,3%.
Hầu hết các nhóm sản phẩm xuất khẩu sang Nhật Bản trong 9 tháng đầu năm nay đều tăng trưởng dương so với cùng kỳ năm 2009; trong đó đáng chú ý nhất là các nhóm sản phẩm tăng trưởng cao trên 100% như: sản phẩm từ cao su tăng 169,08%, đạt 43,02 triệu USD; Cao su tăng 132,04%, đạt 23,91 triệu USD; Gíây và các sản phẩm từ giấy tăng 113,52%, đạt 64,35 triệu USD. Tiếp sau đó là một số sản phẩm cũng đạt mức tăng trưởng cao từ trên 50% đến gần 80% như: sản phẩm hoá chất tăng 79,28%, đạt 31,04 triệu USD; Than đá tăng 74,46%, đạt 183,06 triệu USD; Phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 73,03%, đạt 291,42 triệu USD; Dây điện và dây cáp điện tăng 67,41%, đạt 668,71 triệu USD; Hoá chất tăng 63,76%, đạt 31,04 triệu USD; Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 53,43%, đạt 632,56 triệu USD; sắt thép các loại tăng 51,55%, đạt 4,92 triệu USD.
Những sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang Nhật Bản 9 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
Mặt hàng
Tháng 9/2010
9T/2010
% tăng, giảm 9T/2010 so với 9T/2009
Lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Lượng
(%)
Trị giá
(%)
Tổng cộng
 
635.336.685
 
5.487.549.474
 
+24,48
Hàng dệt may
 
104.754.166
 
795.200.063
*
+14,45
Dây điện và dây cáp điện
 
76.907.566
 
668.706.059
*
+67,41
Hàng thuỷ sản
 
88.729.623
 
637.356.192
 
+18,28
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
 
76.756.086
 
632.558.538
*
+53,43
Gỗ và sản phẩm gỗ
 
39.686.262
 
311.573.490
*
+20,30
Phương tiện vận tải và phụ tùng
 
24.540.077
 
291.415.450
*
+73,03
Máy vi tính,sản phẩm điện tử và linh kiện
 
30.300.045
 
282.537.930
*
+6,00
sản phẩm từ chất dẻo
 
21.876.494
 
187.190.676
*
+19,68
Than đá
87.928
15.069.029
1.371.093
183.063.423
+52,58
+74,46
Giày dép các loại
 
17.988.306
 
130.979.934
*
+43,05
Dầu thô
 
 
201.641
122.697.862
-70,58
-58,21
Cà phê
3.828
5.998.056
43.941
67.833.991
-9,99
-12,07
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù
 
7.016.477
 
67.404.294
*
+36,77
sản phẩm từ sắt thép
 
7.920.057
 
65.379.670
*
+21,56
Gíây và các sản phẩm từ giấy
 
6.702.771
 
64.348.545
*
+113,52
sản phẩm hoá chất
 
7.174.289
 
54.609.648
*
+79,28
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
 
5.776.932
 
53.960.799
*
+42,79
sản phẩm từ cao su
 
5.912.098
 
43.022.700
*
+169,08
Chất dẻo nguyên liệu
1.841
3.701.635
17.128
33.584.769
+4,76
+34,83
Hoá chất
 
3.088.977
 
31.040.576
*
+63,76
Sản phẩm gốm sứ
 
2.823.440
 
26.319.263
*
+5,67
Hàng rau quả
 
2.796.109
 
26.219.854
 
+13,25
Cao su
846
2.891.150
7.372
23.913.608
+17,97
+132,04
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
 
2.308.445
 
23.518.091
*
+29,13
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
 
2.359.542
 
21.639.518
*
-31,66
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
 
1.855.406
 
16.611.105
*
+12,83
Xăng dầu các loại
 
 
23.361
13.848.614
-65,96
-39,28
Hạt tiêu
191
991.493
1.400
6.488.413
-3,78
-4,61
Quặng và khoáng sản khác
82
27.300
37.119
5.022.336
-2,17
-2,35
sắt thép các loại
151
534.800
1.096
4.922.842
*
+51,55
Hạt điều
96
549.650
715
3.916.847
+14,95
+43,55
Sắn và sản phẩm từ sắn
374
172.550
5.043
1.838.823
-41,28
-7,91

 

(vinanet-ThuyChung)

Nguồn:Vinanet