Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Nga tháng 8/2011 đạt 68,5 triệu USD, tăng 52,3% so với tháng trước nhưng giảm 40,8% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Nga 8 tháng đầu năm 2011 đạt 424,8 triệu USD, giảm 39,7% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 0,6% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước 8 tháng đầu năm 2011.
Xăng dầu các loại dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Nga 8 tháng đầu năm 2011 đạt 137 triệu USD, giảm 17% so với cùng kỳ, chiếm 32,2% trong tổng kim ngạch.
Phần lớn những mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Nga 8 tháng đầu năm 2011 đều có độ suy giảm, chỉ một số ít có tốc độ tăng trưởng: Hoá chất đạt 3,8 triệu USD, tăng 178,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,9% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là hàng thuỷ sản đạt 9,8 triệu USD, tăng 125,9% so với cùng kỳ, chiếm 2,3% trong tổng kim ngạch; dây điện và dây cáp điện đạt 1,3 triệu USD, tăng 113,2% so với cùng kỳ, chiếm 0,3% trong tổng kim ngạch; sau cùng là ôtô nguyên chiếc các loại đạt 3,9 triệu USD, tăng 64,4% so với cùng kỳ, chiếm 0,9% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Nga 8 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Kim loại thường khác đạt 3,2 triệu USD, giảm 70,7% so với cùng kỳ, chiếm 0,8% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là phân bón các loại đạt 29,7 triệu USD, giảm 69,5% so với cùng kỳ, chiếm 7% trong tổng kim ngạch; sắt thép các loại đạt 88 triệu USD, giảm 68% so với cùng kỳ, chiếm 20,7% trong tổng kim ngạch; sau cùng là phương tiện vận tải khác và phụ tùng đạt 500,5 nghìn USD, giảm 65,1% so với cùng kỳ, chiếm 0,1% trong tổng kim ngạch.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Nga 8 tháng đầu năm 2011.
|
Kim ngạch NK 8T/2010 (USD)
|
Kim ngạch NK 8T/2011 (USD)
|
% tăng, giảm KN so với cùng kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Ôtô nguyên chiếc các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
|
|
|
Nguồn:Vinanet