VINANET- Theo số liệu thống kê, trong 5 tháng đầu năm 2013, xuất khẩu chè của cả nước đạt 49.374 tấn, trị giá 74.715.493 USD, giảm 2,5% về lượng nhưng tăng 3,9% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Trong 5 tháng đầu năm 2013, lượng chè xuất khẩu của Việt Nam sang Pakistan đạt 6.042 tấn, giảm 14,6% về lượng và giảm 15% về giá trị. Hiện nay, Pakistan nhập khẩu chủ yếu các loại chè xanh BT, chè SP 2 (chè đã qua chế biến, sấy khô, đóng thùng carton). Đài Loan là thị trường lớn thứ 2, với lượng nhập 7.808 tấn, trị giá 10.963.485 USD, tăng 4% về lượng và tăng 9% về trị giá. Đứng thứ ba là thị trường Nga giảm 12% về lượng và giảm 5% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Xuất khẩu chè Việt Nam sang một số thị trường khác trong tháng 5/2013 có mức tăng trưởng cụ thể. Xuất khẩu chè sang Hoa Kỳ tăng 48% về lượng và tăng 45% về trị giá; xuất sang Đức tăng 60% về lượng và tăng 67% về trị giá. 
 
Số liệu xuất khẩu chè tháng 5 và 5 tháng năm 2013
    
        
            | 
             Nước 
             | 
            
             ĐVT 
             | 
            
             Tháng 5/2013 
             | 
            
             5Tháng/2013 
             | 
        
        
            | 
               
             | 
            
               
             | 
            
             Lượng 
             | 
            
             Trị giá (USD) 
             | 
            
             Lượng 
             | 
            
             Trị giá (USD) 
             | 
        
        
            | 
             Tổng 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             11.543 
             | 
            
             17.787.583 
             | 
            
             49.374 
             | 
            
             74.715.493 
             | 
        
        
            | 
             Pakistan  
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             1.426 
             | 
            
             2.810.477 
             | 
            
             6.042 
             | 
            
             10.963.485 
             | 
        
        
            | 
             Đài Loan 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             2.405 
             | 
            
             3.241.615 
             | 
            
             7.808 
             | 
            
             10.840.810 
             | 
        
        
            | 
             Nga 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             912 
             | 
            
             1.545.298 
             | 
            
             4.770 
             | 
            
             7.584.674 
             | 
        
        
            | 
             Trung Quốc 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             1.415 
             | 
            
             2.010.425 
             | 
            
             4.248 
             | 
            
             6.195.328 
             | 
        
        
            | 
             Indonêsia 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             1.266 
             | 
            
             1.326.733 
             | 
            
             5.760 
             | 
            
             5.673.028 
             | 
        
        
            | 
             Hoa Kỳ 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             721 
             | 
            
             785.154 
             | 
            
             3.535 
             | 
            
             3.927.243 
             | 
        
        
            | 
             Tiểu VQ Arập TN 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             24 
             | 
            
             53.680 
             | 
            
             1.180 
             | 
            
             2.430.885 
             | 
        
        
            | 
             Ba Lan 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             188 
             | 
            
             243.284 
             | 
            
             1.643 
             | 
            
             1.882.302 
             | 
        
        
            | 
             Đức 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             344 
             | 
            
             541.538 
             | 
            
             1.147 
             | 
            
             1.868.769 
             | 
        
        
            | 
             Arập xê út 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             63 
             | 
            
             152.180 
             | 
            
             659 
             | 
            
             1.607.861 
             | 
        
        
            | 
             Ấn Độ 
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             135 
             | 
            
             195.176 
             | 
            
             708 
             | 
            
             849.968 
             | 
        
        
            | 
             Philippin  
             | 
            
             Tấn 
             | 
            
             130 
             | 
            
             342.992 
             | 
            
             277 
             | 
            
             728.537 
             | 
        
    
 
 
 
Nguồn:Vinanet