menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 tăng 20%

15:37 26/10/2011
Hàng dệt may dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 đạt 201 triệu USD, tăng 24,6% so với cùng kỳ, chiếm 29,2% trong tổng kim ngạch.


Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada tháng 9/2011 đạt 82 triệu USD, giảm 10,6% so với tháng trước nhưng tăng 14,6% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 đạt 689,6 triệu USD, tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 1% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 9 tháng đầu năm 2011.

Hàng dệt may dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 đạt 201 triệu USD, tăng 24,6% so với cùng kỳ, chiếm 29,2% trong tổng kim ngạch.

Hầu hết những mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 đều có tốc độ tăng trưởng mạnh, chỉ một số ít có độ suy giảm: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 27 triệu USD, giảm 7% so với cùng kỳ, chiếm 3,9% trong tổng kim ngạch; thứ hai là sản phẩm gốm, sứ đạt 2,9 triệu USD, giảm 0,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,4% trong tổng kim ngạch.

Ngược lại, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011 có tốc độ tăng trưởng mạnh: Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 6,8 triệu USD, tăng 104,3% so với cùng kỳ, chiếm 1% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 14,4 triệu USD, tăng 93,6% so với cùng kỳ, chiếm 2% trong tổng kim ngạch; cà phê đạt 5,2 triệu USD, tăng 84,4% so với cùng kỳ, chiếm 0,8% trong tổng kim ngạch; sau cùng là hạt tiêu đạt 4 triệu USD, tăng 74,5% so với cùng kỳ, chiếm 0,6% trong tổng kim ngạch.

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 9 tháng đầu năm 2011.

 

Mặt hàng

Kim ngạch XK 9T/2010 (USD)

Kim ngạch XK 9T/2011 (USD)

% tăng, giảm KN so với cùng kỳ

Tổng

574.851.952

689.582.842

+ 20

Hàng thuỷ sản 

78.263.921

101.957.926

+ 30,3

Hàng rau quả

5.519.618

7.347.647

+ 33,1

Hạt điều

24.073.914

33.865.924

+ 40,7

Cà phê

2.814.778

5.189.939

+ 84,4

Hạt tiêu

2.334.811

4.074.314

+ 74,5

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

2.797.627

3.377.133

+ 20,7

Chất dẻo nguyên liệu

4.387.902

4.575.480

+ 4,3

Sản phẩm từ chất dẻo

8.029.268

10.434.437

+ 30

Cao su

4.484.365

4.624.360

+ 3,1

Túi xách, ví, va li, mũ và ô dù

14.225.047

23.163.274

+ 62,8

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1.812.142

2.758.281

+ 52,2

Gỗ và sản phẩm gỗ

61.762.866

63.485.669

+ 2,8

Hàng dệt, may

161.750.266

201.460.150

+ 24,6

Giày dép các loại

77.013.380

78.221.727

+ 1,6

Sản phẩm gốm, sứ

2.893.555

2.884.257

- 0,3

Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh

2.196.521

2.280.429

+ 3,8

Sản phẩm từ sắt thép

12.339.572

15.913.275

+ 29

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

29.204.554

27.149.050

- 7

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

 

240.340

 

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

3.343.400

6.831.584

+ 104,3

Dây điện và dây cáp điện

 

16.922.094

 

Phương tiện vận tải và phụ tùng

7.449.938

14.419.487

+ 93,6

Tham khảo giá một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada trong 10 ngày đầu tháng 10/2011:

 

Mặt hàng

Đvt

Đơn giá

Cửa khẩu

Coffee Gourmet Blend (20Box*500g)

THUNG

$64.04

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

Caffee Trung Nguyên G7 3in1 24box*288g

THUNG

$34.84

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

Cá ngừ vây vàng fillet tươi ướp đá ( Thunnus albacares)

KG

$12.80

Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)

Cá ngừ mắt to tươi ướp đá ( Thunnus albacares

KG

$9.00

Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)

Mít VN 20bag*250g

THUNG

$36.01

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

Khoai môn VN 20bag*250g

THUNG

$31.36

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

Chuối VN 24bag*250g

THUNG

$30.11

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

Hạt điều nhân sấy khô đã qua chế biến loại : W320 (1 CTN = 22.68 KGS)

KG

$9.17

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

Hạt điều nhân sấy khô đã qua chế biến ( đóng gói 1 bao = 22.68 kgs) loại : W450

KG

$9.04

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

áo jackét nữ 2 lớp

CHIEC

$45.07

Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)

áo vest nữ 2 lớp

CHIEC

$45.07

Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)

Aó jacket nam ( gồm 1 áo trong và 1 áo ngoài)

BO

$33.68

Cảng Hải Phòng

Quần Jean Nam và phu kiện đi kèm

BO

$15.00

Cảng Hải Phòng

Quần dài nữ - AL8013(vải chính: 90% Nylon, 10% Elastane)

CHIEC

$14.70

Cảng Hải Phòng

áo nữ dài tay, chui cổ 01 lớp

CHIEC

$11.80

Cảng Hải Phòng

áo thun nữ dệt kim; mã hàng: PJSK-263; size 1X

CAI

$8.60

Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)

Nguồn:Vinanet