menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu phương tiện vận tải và phụ tùng 7 tháng đạt gần 921 triệu USD

16:26 17/09/2010

Các loại phương tiện vận tải và phụ tùng của Việt Nam xuất khẩu sang các thị trường trong tháng 7/2010 đạt trên 117 triệu USD, giảm 7,1% so với tháng 6/2010; đưa tổng kim ngạch của 7 tháng đầu năm lên gần 921 triệu USD, tăng mạnh gần 101% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó, kim ngạch xuất khẩu phụ tùng ô tô chiếm 47,4%, tàu thuyền các loại chiếm 37,4%.
Các loại phương tiện vận tải và phụ tùng của Việt Nam xuất khẩu sang các thị trường trong tháng 7/2010 đạt trên 117 triệu USD, giảm 7,1% so với tháng 6/2010; đưa tổng kim ngạch của 7 tháng đầu năm lên gần 921 triệu USD, tăng mạnh gần 101% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó, kim ngạch xuất khẩu phụ tùng ô tô chiếm 47,4%, tàu thuyền các loại chiếm 37,4%.
Trong tháng 7 có 3 thị trường đạt kim ngạch trên 10 triệu USD, đó là: Nhật Bản 28 triệu USD, chiếm 24%; Hoa Kỳ 13,4 triệu USD, chiếm 11,4%; Hà Lan 12 triệu USD, chiếm 10,3%.
Các thị trường đáng chú ý về mức tăng trưởng mạnh trong tháng 7 như: Hà Lan tăng 1.106%; Anh tăng 444%; Australia tăng 414%; Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tăng 353%; Ngược lại, 3 thị trường giảm mạnh trên 90% là Hy Lạp, Đức, Singapore với mức tương ứng là: 10%, 96%, 90%.
Tính chung 7 tháng đầu năm, chỉ có 6 thị trường giảm kim ngạch so với cùng kỳ, trong đó có 3 thị trường giảm ở mức 2 con số là: Hungari giảm 77%; Tây Ban Nha giảm 32%; Na Uy giảm 16,3%. Coá tất cả 26/32 thị trường tăng trưởng dương so với cùng kỳ; trong đó có 2 thị trường tăng cực mạnh là Hy Lạp và Anh với mức tăng tương ứng là 8.245% và 3.938%. Thêm vào đó là 17 thị trường cũng tăng mạnh trên 100%, điển hình như: Australia tăng 531%; Nam Phi tăng 525%; Indonesia tăng 384%; Thổ Nhĩ Kỳ tăng 337%; Pháp tăng 327%.
Thị trường xuất khẩu sản phẩm phương tiện vận tải 7 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
Thị trường
Tháng 7/2010
7tháng 2010
Tháng 6/2010
7tháng 2009
% tăng, giảm T7/2010 so T6/2010
% tăng, giảm 7T/2010 so 7T/2009
Tổng cộng
117.282.269
920.707.103
126.244.088
459.115.807
-7,10
+100,54
Phụ tùng ô tô
367.185.317
436.767.263
302.288.233
239.055.405
+21,47
+82,71
Tàu thuyền các loại
23.303.713
344.749.991
40.234.188
144.890.188
-42,08
+137,94
Nhật Bản
27.838.028
236.673.535
26.184.289
124.090.552
+6,32
+90,73
Hoa Kỳ
13.410.981
147.016.550
22.765.292
42.455.258
-41,09
+246,29
Đức
298.950
56.982.481
6.570.866
36.535.973
-95,45
+55,96
Indonesia
3.468.186
56.514.939
3.648.368
11.681.494
-4,94
+383,80
Hà Lan
12.132.236
36.398.677
1.005.932
27.050.365
+1106,07
+34,56
Philippines
5.566.302
36.249.270
4.851.537
14.527.716
+14,73
+149,52
Anh
1.995.577
28.572.200
367.053
707.630
+443,68
+3937,73
Trung quốc
4.006.445
26.912.758
3.887.944
9.644.755
+3,05
+179,04
Malaysia
4.150.767
25.594.972
3.854.063
9.237.013
+7,70
+177,09
Thái Lan
4.176.520
25.476.794
4.777.942
10.267.168
-12,59
+148,14
Pháp
641.005
23.782.496
854.390
5.571.890
-24,98
+326,83
Hàn Quốc
3.660.792
21.804.546
3.148.964
23.406.742
+16,25
-6,85
Singapore
1.217.324
18.421.028
11.722.732
17.264.326
-89,62
+6,70
Australia
9.534.044
16.189.017
1.854.662
2.564.472
+414,06
+531,28
Panama
0
15.828.914
44.400
13.828.290
*
+14,47
Ấn Độ
2.510.850
13.636.273
2.619.459
4.079.780
-4,15
+234,24
Hy Lạp
28.137
10.957.655
10.712.734
131.307
-99,74
+8245,07
Ai Cập
1.285.204
9.509.495
1.273.726
3.988.274
+0,90
+138,44
Séc
2.028.166
9.070.498
1.265.271
4.939.308
+60,29
+83,64
Braxin
1.261.373
8.920.372
1.540.811
2.374.765
-18,14
+275,63
Đài Loan
1.076.045
8.493.666
1.266.340
6.680.202
-15,03
+27,15
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
3.190.058
8.359.626
704.248
2.458.038
+352,97
+240,09
Canada
1.692.260
6.616.522
1.505.946
2.648.362
+12,37
+149,83
Lào
1.118.728
6.266.354
932.744
5.855.251
+19,94
+7,02
Campuchia
930.523
5.870.020
641.322
6.415.064
+45,09
-8,50
Nam Phi
379.008
2.460.284
311.378
393.562
+21,72
+525,13
Tây Ban Nha
185.842
2.317.957
133.368
3.405.878
+39,35
-31,94
Mexico
461.250
2.288.004
398.580
873.163
+15,72
+162,04
Thổ Nhĩ Kỳ
425.919
2.271.240
253.319
519.683
+68,14
+337,04
Đan Mạch
62.065
777.308
129.733
850.391
-52,16
-8,59
Hungari
54.376
331.255
47.337
1.410.779
+14,87
-76,52
Na Uy
0
118.216
0
141.313
*
-16,34

(vinanet-ThuyChung)

 

Nguồn:Vinanet