Các loại phương tiện vận tải và phụ tùng của Việt Nam xuất khẩu sang các thị trường trong tháng 7/2010 đạt trên 117 triệu USD, giảm 7,1% so với tháng 6/2010; đưa tổng kim ngạch của 7 tháng đầu năm lên gần 921 triệu USD, tăng mạnh gần 101% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó, kim ngạch xuất khẩu phụ tùng ô tô chiếm 47,4%, tàu thuyền các loại chiếm 37,4%.
Trong tháng 7 có 3 thị trường đạt kim ngạch trên 10 triệu USD, đó là: Nhật Bản 28 triệu USD, chiếm 24%; Hoa Kỳ 13,4 triệu USD, chiếm 11,4%; Hà Lan 12 triệu USD, chiếm 10,3%.
Các thị trường đáng chú ý về mức tăng trưởng mạnh trong tháng 7 như: Hà Lan tăng 1.106%; Anh tăng 444%; Australia tăng 414%; Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tăng 353%; Ngược lại, 3 thị trường giảm mạnh trên 90% là Hy Lạp, Đức, Singapore với mức tương ứng là: 10%, 96%, 90%.
Tính chung 7 tháng đầu năm, chỉ có 6 thị trường giảm kim ngạch so với cùng kỳ, trong đó có 3 thị trường giảm ở mức 2 con số là: Hungari giảm 77%; Tây Ban Nha giảm 32%; Na Uy giảm 16,3%. Coá tất cả 26/32 thị trường tăng trưởng dương so với cùng kỳ; trong đó có 2 thị trường tăng cực mạnh là Hy Lạp và Anh với mức tăng tương ứng là 8.245% và 3.938%. Thêm vào đó là 17 thị trường cũng tăng mạnh trên 100%, điển hình như: Australia tăng 531%; Nam Phi tăng 525%; Indonesia tăng 384%; Thổ Nhĩ Kỳ tăng 337%; Pháp tăng 327%.
Thị trường xuất khẩu sản phẩm phương tiện vận tải 7 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
|
Thị trường
|
Tháng 7/2010
|
7tháng 2010
|
Tháng 6/2010
|
7tháng 2009
|
% tăng, giảm T7/2010 so T6/2010
|
% tăng, giảm 7T/2010 so 7T/2009
|
|
Tổng cộng
|
117.282.269
|
920.707.103
|
126.244.088
|
459.115.807
|
-7,10
|
+100,54
|
|
Phụ tùng ô tô
|
367.185.317
|
436.767.263
|
302.288.233
|
239.055.405
|
+21,47
|
+82,71
|
|
Tàu thuyền các loại
|
23.303.713
|
344.749.991
|
40.234.188
|
144.890.188
|
-42,08
|
+137,94
|
|
Nhật Bản
|
27.838.028
|
236.673.535
|
26.184.289
|
124.090.552
|
+6,32
|
+90,73
|
|
Hoa Kỳ
|
13.410.981
|
147.016.550
|
22.765.292
|
42.455.258
|
-41,09
|
+246,29
|
|
Đức
|
298.950
|
56.982.481
|
6.570.866
|
36.535.973
|
-95,45
|
+55,96
|
|
Indonesia
|
3.468.186
|
56.514.939
|
3.648.368
|
11.681.494
|
-4,94
|
+383,80
|
|
Hà Lan
|
12.132.236
|
36.398.677
|
1.005.932
|
27.050.365
|
+1106,07
|
+34,56
|
|
Philippines
|
5.566.302
|
36.249.270
|
4.851.537
|
14.527.716
|
+14,73
|
+149,52
|
|
Anh
|
1.995.577
|
28.572.200
|
367.053
|
707.630
|
+443,68
|
+3937,73
|
|
Trung quốc
|
4.006.445
|
26.912.758
|
3.887.944
|
9.644.755
|
+3,05
|
+179,04
|
|
Malaysia
|
4.150.767
|
25.594.972
|
3.854.063
|
9.237.013
|
+7,70
|
+177,09
|
|
Thái Lan
|
4.176.520
|
25.476.794
|
4.777.942
|
10.267.168
|
-12,59
|
+148,14
|
|
Pháp
|
641.005
|
23.782.496
|
854.390
|
5.571.890
|
-24,98
|
+326,83
|
|
Hàn Quốc
|
3.660.792
|
21.804.546
|
3.148.964
|
23.406.742
|
+16,25
|
-6,85
|
|
Singapore
|
1.217.324
|
18.421.028
|
11.722.732
|
17.264.326
|
-89,62
|
+6,70
|
|
Australia
|
9.534.044
|
16.189.017
|
1.854.662
|
2.564.472
|
+414,06
|
+531,28
|
|
Panama
|
0
|
15.828.914
|
44.400
|
13.828.290
|
*
|
+14,47
|
|
Ấn Độ
|
2.510.850
|
13.636.273
|
2.619.459
|
4.079.780
|
-4,15
|
+234,24
|
|
Hy Lạp
|
28.137
|
10.957.655
|
10.712.734
|
131.307
|
-99,74
|
+8245,07
|
|
Ai Cập
|
1.285.204
|
9.509.495
|
1.273.726
|
3.988.274
|
+0,90
|
+138,44
|
|
Séc
|
2.028.166
|
9.070.498
|
1.265.271
|
4.939.308
|
+60,29
|
+83,64
|
|
Braxin
|
1.261.373
|
8.920.372
|
1.540.811
|
2.374.765
|
-18,14
|
+275,63
|
|
Đài Loan
|
1.076.045
|
8.493.666
|
1.266.340
|
6.680.202
|
-15,03
|
+27,15
|
|
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
|
3.190.058
|
8.359.626
|
704.248
|
2.458.038
|
+352,97
|
+240,09
|
|
Canada
|
1.692.260
|
6.616.522
|
1.505.946
|
2.648.362
|
+12,37
|
+149,83
|
|
Lào
|
1.118.728
|
6.266.354
|
932.744
|
5.855.251
|
+19,94
|
+7,02
|
|
Campuchia
|
930.523
|
5.870.020
|
641.322
|
6.415.064
|
+45,09
|
-8,50
|
|
Nam Phi
|
379.008
|
2.460.284
|
311.378
|
393.562
|
+21,72
|
+525,13
|
|
Tây Ban Nha
|
185.842
|
2.317.957
|
133.368
|
3.405.878
|
+39,35
|
-31,94
|
|
Mexico
|
461.250
|
2.288.004
|
398.580
|
873.163
|
+15,72
|
+162,04
|
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
425.919
|
2.271.240
|
253.319
|
519.683
|
+68,14
|
+337,04
|
|
Đan Mạch
|
62.065
|
777.308
|
129.733
|
850.391
|
-52,16
|
-8,59
|
|
Hungari
|
54.376
|
331.255
|
47.337
|
1.410.779
|
+14,87
|
-76,52
|
|
Na Uy
|
0
|
118.216
|
0
|
141.313
|
*
|
-16,34
|
(vinanet-ThuyChung)
Nguồn:Vinanet