menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu sang 1 số thị trường châu Phi 8 tháng đầu 2011

15:57 23/09/2011
Theo Tổng cục Hải quan VN, trong 8 tháng đầu năm nay, kim ngạch xuất khẩu sang một số nước châu Phi như Nam Phi, Senegal, Bờ Biển Ngà, Ghana, Ai Cập, Algeria… đã có mức tăng trưởng ngoạn mục.

Theo Tổng cục Hải quan VN, trong 8 tháng đầu năm nay, kim ngạch xuất khẩu sang một số nước châu Phi như Nam Phi, Senegal, Bờ Biển Ngà, Ghana, Ai Cập, Algeria… đã có mức tăng trưởng ngoạn mục.

 

Tên nước

Tên mặt hàng

Kim ngạch XK (USD)

Ai Cập

Thủy sản

45.924.180

 

Hạt tiêu

26.426.087

 

Xơ, sợi dệt các loại

15.749.601

 

Phương tiện vận tải và phụ tùng

9.739.820

 

Hàng dệt may

5.453.430

 

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng

3.317.335

 

Cà phê

2.892.021

 

Sắt thép các loại

834.248

 

Hàng hóa khác

 

 

Tổng cộng  

156.098.822

Algeria

Cà phê

43.254.322

 

Gạo

17.324.875

 

Hàng hóa khác

 

 

Tổng cộng

74.268.663

Angola

Gạo

26.025.605

 

Dệt may

4.565.872

 

Hàng hóa khác

 

 

Tổng cộng

46.705.604

Bờ Biển Ngà

Gạo

124.675.410

 

Hàng hóa khác

 

 

Tổng cộng

127.950.490

Ghana

Gạo

64.895.856

 

Dệt may

6.109.108

 

Hàng hóa khác

 

 

Tổng cộng

92.968.868

Nigeria

Hàng dệt may

217.548

 

Máy tính, sản phẩm, linh kiện

4.161.738

 

Phương tiện vận tải, phụ tùng

8.191.661

 

Hàng hóa khác

 

 

Tổng cộng

34.193.200

Senegal

Gạo

166.618.801

 

Phương tiện vận tải và phụ tùng

6.602.783

 

Hàng hóa khác

 

 

Tổng cộng

179.916.993

Nam Phi

Hạt điều

3.707.714

 

Cà phê

12.882.422

 

Hạt tiêu

5.419.437

 

Gạo

3.928.710

 

Than đá

5.880.000

 

Sản phẩm hóa chất

7.369.382

 

Gỗ và sản phẩm gỗ

1.932.284

 

Giấy và sản phẩm giấy

292.854

 

Hàng dệt may

13.969.190

 

Giày dép các loại

41.840.050

 

Đá quý, kim loại quý

1.471.039.392

 

Sản phẩm từ sắt thép

4.559.078

 

Máy vi tính, sản phẩm linh kiện và điện tử

6.448.777

 

Điện thoại các loại và linh kiện

57.142.317

 

Máy móc thiết bị, dụng cụ, phụ tùng

2.307.702

 

Phương tiện vận tải và phụ tùng

4.174.118

 

Hàng hóa khác

 

 

Tổng cộng

1.683.614.981

 

Nguồn:Tin tham khảo