menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu ngô tăng mạnh

08:35 23/09/2014

Theo số liệu thống kê, trong 8 tháng đầu năm 2014, nhập khẩu ngô về Việt Nam đạt 2.919.323 tấn, trị giá 757.629.320 USD, tăng 129,82% về lượng và tăng 84,02% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Theo số liệu thống kê, trong 8 tháng đầu năm 2014, nhập khẩu ngô về Việt Nam đạt 2.919.323 tấn, trị giá 757.629.320 USD, tăng 129,82% về lượng và tăng 84,02% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Trong 8 tháng đầu năm 2014, Việt Nam nhập khẩu ngô từ các thị trường: Braxin, ấn Độ, Thái Lan, Achentina, Campuchia, Lào, trong đó Braxin là thị trường lớn nhất cung cấp ngô cho Việt Nam, với 1.329.853 tấn, trị giá 335.827.857 USD, tăng 20 lần về lượng và tăng 15 lần về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Ấn Độ là thị trường lớn thứ hai cung cấp mặt hàng ngô cho Việt Nam, với 627.134 tấn, trị giá 153.377.412 USD, giảm 37,27% về lượng và giảm 48,79% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Tiếp đến là thị trường Thái Lan, với 92.912 tấn, trị giá 46.725.448 USD, tăng 457,8% về lượng và tăng 86,7% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Ngoài ba thị trường trên, ba thị trường còn lại là Campuchia giảm 50,57% về lượng và giảm 57,48% về trị giá; từ Lào tăng 48,13% về lượng và tăng 55,3% về trị giá; nhập khẩu ngô từ Achentina tăng 40,63% về lượng và tăng 15,36% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Trên thị trường thế giới, dự kiến sẽ có 114 triệu tấn ngô được xuất khẩu trong năm nay, trong đó ASEAN nhập khoảng 10,9 triệu tấn so với 7,3 triệu tấn của niên vụ trước.

Số liệu của Tổng cục hải quan về nhập khẩu ngô 8 tháng đầu năm 2014

Thị trường
8Tháng/2013
8tháng/2014

Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)

 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
 Lượng
Trị giá 
Tổng
1.270.259
411.710.912
2.919.323
757.629.320
+129,82
+84,02
Braxin
65.133
20.875.220
1.395.643
353.170.797
+2042,76
+1591,82
Ấn Độ
999.709
299.527.977
627.134
153.377.412
-37,27
-48,79
Thái Lan
16.657
25.026.566
92.912
46.725.448
+457,8
+86,7
Achentina
120.679
37.175.718
169.710
42.887.757
+40,63
+15,36
Campuchia
44.635
14.335.900
22.065
6.095.983
-50,57
-57,48
Hoa Kỳ
220
186.342
 
 
-100
-100
Lào
6.080
15.79.120
9.006
2.452.320
+48,13
+55,3
 
T.Nga

Nguồn: Vinanet

Nguồn:Vinanet