VINANET- theo số liệu thống kê, trong quí I/2012 kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Đài Loan đạt hơn 460,19 triệu USD, tăng 20,33% so với cùng kỳ năm ngoái.
Mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện vẫn dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu sang Đài Loan trong quí I/2012, với trị giá 75.982.531 USD, chiếm 16,5% tổng xuất khẩu. Tiếp đến là hàng dệt may và cao su, trị giá 50.242.193 USD và 38.046.000 USD, tăng lần lượt 21,48% và 3,92%. Ba mặt hàng trên chiếm 35,6% tổng trị giá xuất khẩu sang thị trường Đài Loan.
Ngoài ra Việt Nam còn xuất khẩu các mặt hàng khác sang Đài Loan như: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng trị giá 23.804.678 USD (+3,92%); hàng thuỷ sản 23.335.646 USD (+9,36%); gạo 19.718.612 USD (+49,69%);..
Nhìn chung trong quí I/2012, hầu hết các mặt hàng của Việt Nam xuất sang Đài Loan đều đạt được mức tăng trưởng ổn định, chỉ có một số mặt hàng giảm nhẹ trị giá so với cùng kỳ năm ngoái: sắn và các sản phẩm từ sắn (-16,3%); sản phẩm từ chất dẻo (- 6,86%); phương tiện vận tải và phụ tùng (- 53,21%); sắt thép các loại (-67,08%); bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc (-6,94%),..
Số liệu xuất khẩu sang Đài Loan quí I/2012
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Quí I/2012
|
%tăng, giảm quí I/2012 so với quí I/2011
|
|
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (%)
|
Trị giá (%)
|
Tổng
|
|
|
460.193.720
|
|
20.33
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
USD
|
|
75.982.531
|
|
|
Hàng dệt may
|
USD
|
|
50.242.193
|
|
5.94
|
Cao su
|
Tấn
|
11
|
38.046.000
|
65.29
|
21.48
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng
|
USD
|
|
23.804.678
|
|
3.92
|
Hàng thuỷ sản
|
USD
|
|
23.335.646
|
|
9.36
|
Gạo
|
Tấn
|
42.82
|
19.718.612
|
62.75
|
49.69
|
Giấy và sp từ giấy
|
USD
|
|
18.926.032
|
|
13.79
|
Giày dép các loại
|
USD
|
|
14.484.076
|
|
22.57
|
Gỗ và sp gỗ
|
USD
|
|
13.879.424
|
|
41.93
|
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện
|
USD
|
|
10.013.914
|
|
100.28
|
Sp gốm,sứ
|
USD
|
|
9.914.470
|
|
20.94
|
Sp từ sắt thép
|
USD
|
|
8.907.557
|
|
5.71
|
Sắn và các sp từ sắn
|
Tấn
|
16.837
|
6.827.902
|
7.9
|
-16.3
|
Sp từ chất dẻo
|
USD
|
|
6.451.044
|
|
-6.86
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
Tấn
|
1.675
|
5.233.295
|
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
USD
|
|
5.200.142
|
|
-53.21
|
Đá quý, kim loại quý và sp
|
USD
|
|
5.120.099
|
|
29.45
|
Chè
|
Tấn
|
3.991
|
5.090.295
|
23.75
|
26.78
|
Sp từ cao su
|
USD
|
|
4.744.295
|
|
27.56
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
3.871
|
4.439.754
|
-70.51
|
-67.08
|
Hàng rau quả
|
USD
|
|
4.136.619
|
|
54.35
|
Thuỷ tinh và các sp từ thuỷ tinh
|
USD
|
|
3.894.338
|
|
|
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
|
USD
|
|
3.113.499
|
|
-6.94
|
Hoá chất
|
USD
|
|
3.070.170
|
|
34.67
|
Sp hoá chất
|
USD
|
|
2.955.889
|
|
-67.99
|
Kim loại thường khác và sp
|
USD
|
|
2.557.172
|
|
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
USD
|
|
2.283.973
|
|
74.55
|
Hạt điều
|
Tấn
|
293
|
2.195.849
|
95.33
|
80.76
|
Sp mây, tre, cói và thảm
|
USD
|
|
1.373.904
|
|
-14.22
|
Than đá
|
Tấn
|
5000
|
1.055.000
|
6.84
|
-1.44
|
Dây điện và dây cáp điện
|
USD
|
|
942.217
|
.
|
-65.13
|
Quặng và khoáng sản khác
|
Tấn
|
242
|
627.62
|
126.17
|
749.17
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
277
|
419.245
|
-50.97
|
-51.32
|
Nguồn:Vinanet