menu search
Đóng menu
Đóng

Tham khảo giá nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu tuần 2 tháng 3/2012

15:58 03/04/2012
 


 
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi) - Soybean Meal; Protein 46.8%; Moisture 10.80%; ure 0.06 MG N/G/MIN; Aflatoxin <2ppb

tấn
378
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
CNF

Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Theo QĐ 90/2006 BNN PTNT

tấn
480
Cảng Hải Phòng
CNF

Lúa mì (Ch­a Xay Xát, Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Đã phơi khô nh­ng ch­a qua công đoạn xử lý nào khác. Độ ẩm 11.9%

tấn
267,30
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn , protein ; 58,80%, độ ẩm ; 2,54 %, melamin không có nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
525
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột lông vũ thủy phân , protein; 86,865, độ ẩm ; 3,37 %, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
535
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột lông vũ thủy phân (feather meal) NLSX thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100%

tấn
540
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn
925
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Bột đậu t­ơng cao đạm.(HP-300).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT

tấn
1.000
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu SX TĂGS: Cám gạo chiết ly (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN)

tấn
162
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, Khô Dầu đậu nành hàng mới 100%

tấn
375
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô cọ ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tại nhà máy Thaiway, KCN Đồng Văn, Hà Nam)

tấn
120
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn . protein; 49,4 5, độ ẩm ; 8,4% , melamin , 0.25 mg, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/ BNN ngày 02/10/2006

tấn
315
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm (poultry meal) ; Hàng mới 100%

tấn
445
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER (PROTEIN 44,1%, độ ẩm 7,6% , SALMONELLA AND E-COLI NOT DETECTED)

tấn
730
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên Liệu SX thức Ăn Chăn Nuôi: Bã Nành Lên Men (SOY TIDE)

tấn
850
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Dịch gan mực : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc ( Squid Liver Soluble for animal feed use)

tấn
1.312
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Dầu gan mực ( Squid Liver Oil ) nguyên liệu chế biến TAGS

tấn
1,720
Cảng Vict
CFR

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
500
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CIF

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Cám mì (WHEAT BRAN). Hàng phù hợp QĐ90/BNN/2006, độ ẩm 10%, hàm l­ợng Aflatoxin < 50PPB, hàng đóng 34kg/bao/3000bao.

tấn
229
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn
1.555,60
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô Dầu Dừa (màu, mùi đặc tr­ng, không có mùi chua, mốc ; độ ẩm: 10.18% ; aflatoxin:13%) nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi

tấn
219
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột gia cầm , protein; 67,86%, độ ẩm ; 18,23 %, melamin < 2.0 ppm, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
450
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN

tấn
232
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mì viên (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
228,14
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột đậu nành đã tách béo (Dabomb-P) Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QĐ90/QD-BNN

kg
0,82
Cảng Hải Phòng
CIF

NLSXTACN:SUPERSOY(Bột đậu nành lên men dùng BS đạm trong TACN)

tấn
770
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

TSE (TUNA SOLUBLE EXTRACT AND FISH SOLUBLE EXTRACT- Dịch Cá Ngừ trích ly (Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ) - Qui cách đóng gói 250kg/drum - Thông t­ 60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16/09/2009 , giấy đkcl: 317/12 ngày 08/03/2012.đã đăng ký kiểm dịch thú y

tấn
700
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã hạt cải - CANOLA MEAL (PROTEIN 36,71%,độ ẩm 10,73%,AFLATOXIN 10PPB)

tấn
280
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột bánh mì (Bakery meal, Nguyên liệu SX TĂGS, hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)

kg
0,33
Cảng Hải Phòng
CFR

Bã Ngô_ GOLDEN YELLOW DISTILLERS DRIED GRAINS_ DDGS ( DUNG TRONG SX thức ăn chăn nuôi)

tấn
294
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS. Nguyên liệu sản xuất TĂCN. Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NNPTNT. Protein: 27.6%; Độ ẩm: 11.2%; Xơ thô: 6.2%. Hàng để rời trong containers

tấn
311
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
382
Cảng Vict
CFR

Bột gluten ngô (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006

tấn
610
Cảng Vict
CFR

Nguồn:Vinanet