Chủng loại
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
420
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)
|
450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim dạng cuộn có chiều rộng trên 600mm, đợc mạ kẽm bằng phơng pháp nhúng nóng. Kích thớc: 0.57-1.20mm x 742-2034mm x C
|
613
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)
|
440
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt thép thu hồi từ quá trình sản xuất
|
280
|
Cảng Cần Thơ
|
DAF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
432
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu HMS1&HMS2 dạng đầu mẩu đã cắt phá - hàng nhập khẩu trực tiếp đa vào sản xuất phù hợp với QDDabo2006BTNMT8/9/2006.
|
430
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn Silic kỹ thuật điện các hạt kết tinh có định hớng, 0.27mm x 1000mm (hàng mới 100%)
|
2.450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
452
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
432
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
428
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
440
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ, dạng cuộn 0.32mm x 1240mm x Coil: Secondary Cold Rolled Stainless Steel Coil
|
2.800
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn Grade , 2B, KT: 3.0 mm x 1219 mm x coil, mới 100%
|
1.744
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tròn dạng cây không gỉ 304, 60.0mm X 6000 mm
|
3.750
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không rỉ dạng thanh lục giác KT 32mm X 6000mm
|
3.900
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Thép không rỉ dạng thanh vuông KT 25mm X 6000mm
|
4.200
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, J4 2B; size: 0.8mm x 1240mm x Coils , mới 100%
|
1.740
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
454
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430/441LI/441HP BA/2B Size 0.5MM-0.8MMX1250M-1270MMXCOILS
|
1.280
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn 3.15mm x 1250mm. Hàng mới 100%, cha tráng phủ mạ sơn. Tiêu chuẩn SPHC
|
635
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép carbon cán nóng dạng cuộn(dùng cho cơ khí chế tạo) SWRCH12A 13.00MM
|
850
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn ( Không dùng cho xây dựng ) AISI 51B37 15.00MM
|
930
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn đã phủ sơn, 0.6 X 1219MM
|
1.086
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn 430/HR, KT: 2.96 mm x 1058 mm x coil, mới 100%
|
1.100
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn series 400: 3.0mm x 1000 - 1270mm x cuộn, mới 100%.
|
1.150
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn; Size: (0,3-3,0)mm x (1000-1260)mm x cuộn; Hàng mới 100%
|
2.650
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt phế liệu và mảnh vụn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
391
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép ống không hàn bằng thép không hợp kim dùng cho dẫn dầu, dẫn khí. Đờng kính: ( 21.3-168.0 )mm x Độ dày:( 2.8-22.0 )mm x Chiều dài:( 4.0-12.5 )m. Hàng loại 2, cha qua sử dụng. Tiêu chuẩn: API-5LB.
|
706
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Dây thép carbon đờng kính 2.10MM (SWRH72B) (hàng mới 100%)
|
940
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gĩ dạng cuộn. TP-430 / BA/2B , kích thớc 0.3 - 0.5mm x 1000mm UP x C , mới 100%.
|
1.050
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)
|
425
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế liệu dạng thanh, mảnh đầu mẩu đợc loại ra từ quá trình sản xuất ( phù hợp với Quyết định 12/2006-QĐ-BTNMT Của Bộ tài nguyên môi trờng)
|
455
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện HMS1&2 (đoạn thanh, đoạn ống, mẫu cắt vụn đã qua sử dụng)
|
435
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
thép lá hợp kim Sillic loại 0.30 x 290mm, dùng cho sx máy biến thế phân phối, hàng mới 100%
|
2.775.52
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mảu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
418
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng cuộn, không hợp kim (cha phủ, cha mạ, cha tráng) 16mm X 1250mm X C
|
645
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
EXW
|
Thép tấm không hợp kim cán phẳng, mạ thiếc bằng phơng pháp điện phân, dạng cuộn tròn,hlc <0,6%tl, kt: 0.2 x568mm
|
2.080
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, đã ngâm dầu tẩy gỉ, cha tráng phủ mạ sơn, loại 2. Kích thớc: ( 1.5- 10.0mm) x ( 600mm trở lên) x ( 1200mm trở lên).
|
505
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện HMS1&2 (đoạn thanh, đoạn ống, mẫu cắt vụn đã qua sử dụng)
|
435
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh được cắt phá từ các công trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
420
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|