|
|
|
|
|
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phẳng cán nóng dạng cuộn, hàng loại hai, không hợp kim, cha phủ mạ hoặc tráng, kích thớc (1.6-1.9mm)x(50-200mm)xcoils. Mới 100%
|
|
|
|
|
Sắt phế liệu dùng để luyện thép (Bonus scrap)
|
|
|
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
|
|
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng tấm QC:( 11.00 - 150.00 x 1250 - 3200 x 3050 - 6700)mm Hàng mới
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC:( 1.60 - 2.80 x 805 - 1395)mm Hàng mới
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 211
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn AISI 304/304L BA-2B; Size: (0,6-3,0)mm x 100mm up x cuộn; Hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
|
|
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Phế liệu mãnh vụn của gang
|
|
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
|
phế liệu mãnh vụn sắt thép
|
|
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
|
Phế liệu mãnh vụn của inox
|
|
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mảnh, mẩu, cục, ống, tấm làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu,mẩu,mảnh,thanh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng,máy móc thiết bị...phù hợp QĐ 12/2006 BTNMT
|
|
|
|
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)
|
|
|
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Thép phế liệu STEEL SCRAP (hàng xá trong 1 cont 40')
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ cán nguội, cán phẳng dạng cuộn KT: 0.55-0.69mm x 424-550mm, hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Thép không gỉ cán nguội, cán phẳng dạng cuộn KT: 0.39-0.59mm x 535.5-554mm, hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cuộn Silic kỹ thuật điện các hạt kết tinh có định hớng, 0.23mm x 1000mm (hàng mới 100%)
|
|
|
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
|
|
|
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
|
|
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
|
|
|
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn 304 No.1 Size: 5,0mm x 1500mm x cuộn; Hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha đợc tráng, phủ (t2.00 x w1212)mm
|
|
|
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
|
|
Thép không gỉ dạng tấm JSL U No.1 (8mm x 1250mm x 6000mm) (hàng mới 100%)
|
|
|
|
|
Thép không gỉ dạng cuộn 2B cán nguội (3.0 - 1219) MM
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430 2B BA, mới 100% size 0.50-1.00mm x 1000-1252mm x Coil
|
|
|
|
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội J4 (0.5MM - 1219 MM)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn - Grade: 304, chiều dày từ 0.5mm đến 1mm, chiều rộng từ 1000mm trở lên, mới 100%
|
|
|
|
|
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT
|
|
|
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430/460LI/470LI Size 0.5MM-0.95MMX1000M-1290MMXCOILS
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 460LI Size 1.17 MMX1250MMXCOILS
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 470LI Size 0.4MMx 1250MMXCOILS
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
thép cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ, hàng mới 100% (3.05 - 4.00)mm x (915 - 1530)mm x cuộn
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ và tráng phủ dầu có chiều rộng từ 600mm trở lên ,dày 1.5mm<3.0mm, mới 100%
|
|
|
|
|
Thép không hợp kim cán nguội dạng cuộn cha tráng phủ mạ Độ dày trên 1mm đến dới 3mm size (mm) : (1.186-2.293) x (1057.5-1282.5) x cuộn Hàng mới 100%
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.5 x 1243 mm
|
|
|
|
|
Thép cuộn cán nóng, cán phẳng, không tráng phủ mạ, không hợp kim, size 1.8 x 1250 x mm x coils . Hàng mới 100%, hàng loại 1, theo tiêu chuẩn JIS G3131 SPHC
|
|
|
|
|
Thép lá cán nguội, dạng cuộn, cha tráng phủ, mạ, sơn. không hợp kim, loại JIS G3141 SPCC-SD, MớI 100%. Kích thớc: độ dày*khổ rộng/cuộn (2.0mm*1219mm/cuộn). Hàm lợng Carbon: 0.0500% tính theo trọng lợng.
|
|
|
|
|
Thép tấm cán nóng không hợp kim cha tráng, phủ, mạ 10 x 2400 x 9000mm
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép lá dạng cuộn (TMBP) 0,24mm x 955mm x C
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép lá tráng thiếc dạng tấm (cha in hình in chữ) JIS G3303 SPTE. Qui cách: 0,34MM 930MM x 620MM. Hàng mới 100%.
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép lá không hợp kim tráng thiếc độ dày : 0,18mm khổ: 802mm ,mới 100% Electrolytic Tin Plate Sheet in coil
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép tấm không hợp kim đã phủ sơn, hàm lợng C<0.6%, dạng cuộn 0.81x1200xC (mm), mới 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT
|
|
|
Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)
|
|
Phôi thép có hàm lợng carbon trên 0,25% kích thớc 130mm x 130mm x 12000mm, hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn, tròn trơn, có hàm lợng Bo 0.004 - 0.005%, dùng để sản xuất que hàn: SWRY 11-5.5mm. Hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Thép không hợp kim đuợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đuợc mạ kẽm bằng phuơng pháp điện phân. Kích thuớc: 0.6-1.0mm x 1219mm x C
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không hợp kim đuợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đuợc mạ kẽm bằng phuơng pháp điện phân. Kích thuớc: 1.6mm x 1219mm x C
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Sắt thép phế liệu dạng dầu mẩu thanh mảnh thanh đợc cắt phá dỡ từ các công trình nhà xởng dùng làm nguyên liệu sản xuất.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT
|
|
|
|
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
|
|
|
|
Thép cán nóng dạng tấm(khôngphủ,mạ,tráng) không hợp kim.Hàng có qui cách không qui chuẩn 4,54mmx 1219mm x 2406mm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC:( 12.56 - 12.57 x 1224 - 1225)mm Hàng mới 100%
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cán nguội cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC: (0.90 x 1005)mm Hàng mới 100%
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép lá hợp kim Silic loại 0.3 mm x100mm, dùng cho sx máy biến thế phân phối, hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC: ( 2.00 - 2.95 x 1219 - 1250)mm
|
|
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT
|
|
|
|
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt và thép (tiêu chuẩn HMS1/2, ISRI 200-206)hàng đáp ứng theo quy định của quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT
|
|
|
|
|
Thép tấm, cán nóng, không hợp kim 9144mmx2438.4mmx6mm
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội AISI 304/304L/304D 2B : (0.40 - O.47)mm x (1000 - 1219)mm x COIL, hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn không đều SS400, 14.0mm, dùng làm vật liệu sản xuất
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn không đều M10, 6.5mm, dùng làm vật liệu sản xuất
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
|
|
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|