menu search
Đóng menu
Đóng

Tham khảo giá thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu nhập khẩu tuần đến 9/5/2012

14:20 01/06/2012
 


Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Khô dầu đậu t­ơng ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc) phù hợp QĐ 90/ BNNPTNN ngày 02.10.2006

tấn
435
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Theo QĐ 90/2006 BNN PTNT

tấn
480
Cảng Hải Phòng
CNF

Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN

tấn
237
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn ,protein; 53,455, độ ẩm ; 2,25% , melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
337
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột lông vũ thủy phân , protein; 83,85%, độ ẩm 3,72% ,nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
535
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột X­ơng Thịt Heo ( Nguyên Liệ Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
275
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu hạt cải (Protêin: 35% Min) - (Canola Meal) - (Sản phẩm thu đ­ợc sau chiết suất dầu hạt cải, dùng SX TA cho tôm, cá)

tấn
276
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu đậu t­ơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp QĐ90/2006/BNN

tấn
520
Cảng Hải Phòng
CNF

Khô dầu cám gạo (nguyên liệu SX thức ăn gia súc). Màu mùi đặc tr­ng của từng loại, không có mùi chua, mốc. Độ ẩm: 12% max. Hàm l­ợng Aflatoxin: 50 PPB max.

tấn
148
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám gạo chiết dầu : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN

tấn
156
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu hạt cải - INDIAN RAPESEES MEAL EXTRACTION - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc (Hàng nhập theo mục 07, quyết định 90/2006/QĐ/BNN ngày 02/10/2006)

tấn
206,36
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Khô đậu t­ơng. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006

tấn
407
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
1,085,40
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc tr­ng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm l­ợng protein 15.91%; độ ẩm 6.2%, hàm l­ợng Aflatoxin no detected

tấn
113
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006.

tấn
241,30
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn , protein; 50 %. độ ẩm ; 10 %, melamin <5mg, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
305
Cảng Hải Phòng
CFR

BộT Cá BIểN ( FISH MEAL) DùNG LàM PHÂN BóN (hàng đóng đồng nhất, 20kgs/ bao )

tấn
725

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER(PROTEIN 43,90%,độ ẩm 7,7%,E-COLI NOT DETECTED,SALMONELLA NOT DETECTED)

tấn
830
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu đậu t­ơng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006

tấn
470
Cảng Hải Phòng
CIF

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
500
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CIF

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (PORCINE MEAT & BONE MEAL). Hàng phù hợp QĐ90/BNN/2006, độ ẩm 2.8%, hàng không có E.coli, Salmonella.

tấn
390
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL (PROTEIN 68,72%, độ ẩm 7,55%,TVN 118MG/100GR,NACL 2,33%, FREE SALMONELLA, FREE E-COLI)

tấn
1,300
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Dừa ( hàng xá) prtein 20.52pct, moisture 7.84pct, aflatoxin 12ppb

tấn
221
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (bột đạm động vật thủy phân từ lợn). Hàng phù hợp QĐ90/BNN/2006, độ ẩm 3.72%, hàng không có E.coli, Salmonella.

tấn
371
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột đạm gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.09%, protein 67.40%, không có E.coli, salmonella

tấn
620
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Cám mì, nhập theo QĐ 90/BNN năm 2006 giấy ĐKKDTV

tấn
218
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : cám mì, hàng phù hợp với QĐ 90/2006 BNN- PTNT

tấn
226
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất TAWGS : Cám mỳ viên NK theo QĐ90/2006/QD-BNN

tấn
236
Cảng Hải Phòng
CFR

TSE (TUNA SOLUBLE EXTRACT AND FISH SOLUBLE EXTRACT- Dịch Cá Ngừ trích ly (Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ) - giấy đkcl: 700/2012 ngày 04/05/ 2012.đã đăng ký kiểm dịch thú y

tấn
700
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Khô dầu h­ớng d­ơng dạng viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006

tấn
232,16
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu từ hạt cải dầu Canada)-CANOLA MEAL

tấn
277
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bã ngô (DDGS) Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
295
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột bánh mì, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

tấn
330
Cảng Hải Phòng
CFR

BộT GLUTEN NGÔ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
608
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Nguồn:Vinanet