Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Soyabean Meal (Khô Dầu Đậu Nành), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 10.98%, hàm lợng Aflatoxin <5ppb
|
tấn
|
376.00
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
540.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN
|
tấn
|
237.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Khô dầu đậu nành - NLSXTAGS. Màu mùi đặc trng không có mùi chua mốc. Hàm lợng protein 46.46%, độ ẩm 12.17%.Aflatoxin <50 ppb. Hàm lợng Ure theo mg N/1 phút ở 30 độ C 0.05
|
tấn
|
365.00
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn , thành phần : protein 48,7% , chất béo 12,5% , độ ẩm 4,3%...Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi gia súc,hàng phù hợp QĐ 90 BNN PTNT.Hàng mới 100%
|
tấn
|
324.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột gluten ngô (CORN GLUTEN FEED), hàng đóng 40kg/bao/12825bao. Hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN. Hàm lợng protein thô 19.46%, độ ẩm 8.8%, xơ thô 9.81%. Hàng không có Melamine, không Aflatoxin.
|
tấn
|
244.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (CANOLA - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN - độ ẩm 11,38%, Aflatoxin 4ppb)
|
tấn
|
269.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn và gia cầm, dùng làm thức ăn chăn nuôi, độ ẩm dới 10%, không chứa E.coli và Salmonella, hàng phù hợp với QĐ 90/BNN-PTNT
|
tấn
|
325.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX TĂGS: Bột thịt xơng (nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN)
|
tấn
|
360.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Thức ăn cho tôm giống Brine Shrimp Eggs-Century Brand,Haching>=55%(425gr/lon,12lon/thùng)
|
thùng
|
179.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám gạo trích ly
|
tấn
|
150.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Khô Dầu Hạt Cải (#50kgs/bao) Hàng nhập theo QĐ90/BNN
|
tấn
|
207.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
khô đậu tơng nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ,phù hợp QĐ90/BNN
|
tấn
|
367.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Bột cá, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006
|
tấn
|
1,105.50
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
khô dầu cọ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc phù hợp QĐ90/2006/BNNPTNN ngày 2/10/06, hàng không có melamin
|
tấn
|
119.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein; 46,4%, độ ẩm ; 4,3%, melamin không có , nhà sxđủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
305.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng đóng bao 45kg/bao
|
tấn
|
217.00
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER(PROTEIN 43,20%, độ ẩm 6,90%, E-COLI NOT DETECTED, SALMONELLA NOT DETECTED)
|
tấn
|
730.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng đóng bao 40kg/bao
|
tấn
|
218.00
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc: Bột thịt xơng lợn, Protein 50%, độ ẩm 10%, không có melamin. Đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
340.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006
|
tấn
|
884.40
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.30%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
370.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp QĐ 90/2006QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NTPTNT. Protein: 68.78%, ẩm: 7.46%. Không có Ecoli và Salmonella.
|
tấn
|
1,330.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN
|
tấn
|
232.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT. Độ ẩm: 4.21pct; Không có E.coli và Salmonella. Hàng để rời trong các containers
|
tấn
|
380.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mì viên (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
228.14
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thức ăn cho tôm: GENCHEM LAVIN ( 1KG/GóI)
|
kg
|
5.90
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Cám mì viên ( Wheat bran pellets), hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN.
|
tấn
|
227.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hớng dơng (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
246.23
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu từ hạt cải dầu Canada)-CANOLA MEAL
|
tấn
|
281.00
|
Cảng Vict
|
CNF
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc: Bột thịt xơng lợn, Protein 45%, độ ẩm 10%, không có melamin. Hàng đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 01/10/2006.
|
tấn
|
302.00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|