Mặt hàng |
Đơn giá |
Cảng, cửa khẩu |
Gasoil 0,25% |
609,72 USD/T |
Chi cục HQ cảng Đồng Tháp |
Dầu diesel 0,25% S dùng cho động cơ tốc độ cao |
593 USD/T |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai |
Dầu fuel oil, tái xuất theo tờ khai số: 115/NK/TNXD/C20F ngày 6/8/2009 |
456 USD/T |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai |
Quặng sắt Việt Nam sx, hàm lượng Fe>=55%, đã qua chế biến, hàng rời, dạng bột |
620.000 VND/T |
Chi cục HQ ga đường sắt QT Đồng Đăng |
Tinh quặng sắt Fe=55,9 (Fe=55.9%) |
250.000VND/T |
Chi cục HQ CK cảng Nghệ An |
Cát sông đã qua tuyển rửa |
2,7 USD/T |
Chi cục HQ CK cảng Hòn Gai |
Than Hòn Gai NO.11A |
55 USD/T |
Chi cục HQ CK cảng Cẩm Phả |
Nhân hạt điều sấy khô đã qua sơ chế loại W450 |
5.25 USD/kg |
Chi cục HQ CK Mường Khương Lào Cai |
Gạo trắng Việt Nam 15% tấm, đóng đồng nhất trong bao PP, đóng tịnh 50 kg/bao |
375 USD/T |
Chi cục HQ CK cảng Sài Gòn KVIII |
Tôm sú đông lạnh |
14065 USD/kg |
Chi cục HQ CK Hoành Mô Quảng Ninh |
Cá bạc má cấp đông |
0,45 USD/kg |
Chi cục HQ CK Cầu Treo Hà Tĩnh |
Tỏi củ khô |
251 USD/T |
Chi cục HQ CK Lao Bảo Quảng Trị |