Năm 2010 cả nước nhập khẩu 2,21 triệu tấn lúa mì, trị giá 567,88 triệu USD (tăng 59,9% về lượng và tăng 64,5% về kim ngạch so với năm 2009); trong đó riêng tháng 12/2010 nhập khẩu 56.115 tấn, trị giá 19,65 triệu USD (giảm mạnh 73% về lượng và giảm 71% về kim ngạch so với tháng 11/2010).
Trong số 7 thị trường cung cấp lúa mì cho Việt Nam năm 2010, thì thị trường Australia chiếm đến 59,2% về lượng và chiếm 63,11% tổng kim ngạch (đạt 1,31 triệu tấn, trị giá 358,39 triệu USD); đứng thứ 2 về kim ngạch là thị trường Ucraina chiếm 9,81%, đạt 55,7 triệu USD; thứ 3 là Braxin chiếm 9,72%, đạt 55,2 triệu USD; sau đó là Hoa Kỳ đạt 17,62 triệu USD; Nga 13,73 triệu USD; Canada 1,24 triệu USD; Trung Quốc 0,19 triệu USD.
Năm 2010, thêm 1 thị trường mới cung cấp lúa mì cho VIệt Nam là Braxin, kim ngạch cũng tương đối lớn 55,2 triệu USD. Tất cả các thị trường cung cấp lúa mì cho Việt Nam trong năm 2010 đều tăng kim ngạch so với năm 2009; trong đó đáng chú ý nhất là thị trường Trung Quốc tuy kim ngạch nhập khẩu chỉ có 0,19 triệu USD - đứng cuối bảng xếp hạng kim ngạch nhưng đạt mức tăng trưởng cao nhất tới 90,91% so với năm 2009; tiếp đến kim ngạch nhập khẩu từ Canada tăng 60,37%; Nga tăng 42,61%; Ucraina tăng 39,18%; Australia tăng 30,51%; Hoa Kỳ tăng 29,58%.
Riêng tháng 12, chỉ có 3 thị trường tham gia cung cấp lúa mì cho Việt Nam, trong đó nhập khẩu từ Hoà kỳ tăng mạnh 418,13% về kim ngạch so với tháng 11; còn lại 2 thị trường Ucraina và Australia giảm kim ngạch với mức giảm tương ứng là 93,48% và 72,16% so với tháng 11/2010.
Thị trường cung cấp lúa mì cho Việt Nam năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 12/2010
|
Cả năm 2010
|
Tháng 11/2010
|
Cả năm 2009
|
% tăng giảm
T12
so với T11
|
% tăng giảm năm 2010
so với năm 2009
|
Tổng cộng
|
19.653.021
|
567.883.780
|
67665387
|
345268280
|
-70,96
|
+64,48
|
Australia
|
16.187.223
|
358.387.347
|
58147042
|
274612100
|
-72,16
|
+30,51
|
Ucraina
|
502.661
|
55.697.872
|
7711064
|
40019652
|
-93,48
|
+39,18
|
Braxin
|
0
|
55.195.814
|
0
|
0
|
*
|
*
|
Hoa Kỳ
|
2.248.734
|
17.618.822
|
434008
|
13597270
|
+418,13
|
+29,58
|
Nga
|
0
|
13.731.523
|
0
|
9628790
|
*
|
+42,61
|
Canada
|
0
|
1.236.756
|
0
|
771208
|
*
|
+60,37
|
Trung Quốc
|
0
|
185.220
|
185220
|
97020
|
*
|
+90,91
|
(vinanet)
Nguồn:Vinanet