menu search
Đóng menu
Đóng

Thống kê hàng hóa nhập khẩu từ 01/03 den 15/03

15:18 20/04/2012
 


Nhóm/mặt hàng chủ yếu

Số trong kỳ báo cáo

Cộng dồn hết tháng báo cáo

 

Lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Tổng trị giá

 

4.396.964.351

 

19.877.748.441

Trong đó: DN có vón đầu tư nước ngoài

 

2.320.013.820

 

10.445.790.112

Hàng thuỷ sản

 

29.943.865

 

133.214.676

Sữa và sản phẩm sữa

 

49.228.750

 

220.544.509

Hàng rau quả

 

10.210.544

 

56.129.762

Lúa mì

192.026

55.131.275

717.650

212.956.456

Ngô

76.644

23.115.420

321.422

97.389.611

Dầu mỡ đông thực vật

 

24.804.429

 

125.830.252

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

 

6.179.880

 

35.182.080

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

 

92.732.802

 

398.489.328

Nguyên phụ liệu thuốc lá

 

16.304.649

 

45.327.196

Clanke

26.801

1.371.123

60.890

3.159.799

Dầu thô

 

 

79.915

74.251.908

Xăng dầu các loại

332.650

337.963.874

1.668.439

1.667.190.651

-Xăng

109.536

127.984.145

514.365

566.791.549

-Diesel

105.551

107.251.380

750.431

743.055.594

-Mazut

75.257

57.881.538

233.454

179.280.673

-Nhiên liệu bay

42.307

44.730.331

170.189

177.865.491

-Dầu hoả

 

 

 

 

Khí đốt hoá lỏng

34.394

37.179.492

117.857

118.516.715

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

 

40.665.280

 

161.679.369

Hoá chất

 

125.730.318

 

550.629.967

SẢn phẩm hoá chất

 

49.083.161

 

267.810.060

Nguyên phụ liệu dược phẩm

 

7.326.064

 

31.482.478

Dược phẩm

 

58.198.992

 

290.482.518

Phân bón các loại

114.614

51.446.581

492.647

209.626.792

-Phân Ure

9.119

3.769.189

35.454

14.308.892

-Phân NPK

 

 

12.346

6.194.757

-Phân DAP

9.637

5.322.804

65.710

38.565.165

-Phân SA

33.315

8.069.437

186.107

45.609.532

-Phân Kali

52.185

27.733.914

148.548

79.113.897

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

 

26.610.711

 

122.040.152

Chất dẻo nguyên liệu

101.142

186.423.120

491.389

860.503.175

Sản phẩm từ chất dẻo

 

87.179.039

 

367.529.954

Cao su

14.168

42.786.137

79.144

182.149.942

Sản phẩm từ cao su

 

17.113.472

 

74.609.128

Gỗ và sản phẩm gỗ

 

71.447.648

 

269.927.974

Giấy các loại

51.375

48.668.175

219.637

212.463.984

Sản phẩm từ giấy

 

14.794.602

 

62.714.031

Bông các loại

16.638

37.844.626

67.512

160.305.664

Xơ, sợi các loại

21.864

53.686.699

114.125

259.636.709

Vải các loại

 

251.495.116

 

1.034.704.643

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

 

135.333.770

 

518.822.879

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

 

13.570.060

 

58.367.086

Phế liệu sắt thép

131.598

60.168.525

595.025

267.849.915

Sắt thép các loại

274.719

224.621.906

1.464.825

1.182.393.284

-Phôi thép

25.387

16.665.039

93.735

60.630.387

Sản phẩm từ sắt thép

 

113.130.394

 

437.393.201

Kim loại thường khác

30.617

120.717.383

122.702

478.334.557

-Đồng

6.185

53.553.817

24.058

205.028.297

Sản phẩm từ kim loại thường khác

 

19.178.595

 

83.526.506

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 

462.152.095

 

2.171.854.899

Hàng điện gia dụng và linh kiện

 

28.411.949

 

120.132.603

Điện thoại các loại và linh kiện

 

150.194.900

 

720.194.198

Máy móc, tbi, dụng cụ phụ tùng khác

 

621.092.334

 

2.750.677.186

Dây điện và dây cáp điện

 

28.971.845

 

138.718.572

Ôtô nguyên chiếc các loại:

1.257

26.790.419

6.035

108.504.208

-Ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống

900

9.406.618

4.223

40.131.335

-Ôtô trên 9 chỗ ngồi

1

26.000

5

147.280

-Ôtô vận tải

278

14.672.631

1.469

45.860.175

Linh kiện phụ tùng ôtô:

 

56.985.406

 

301.048.640

-Linh kiện ôtô 9 chỗ ngồi trở xuống

 

20.914.617

 

144.714.053

Xe máy nguyên chiếc

2.486

3.776.408

10.323

16.598.044

Linh kiện, phụ tùng xe máy

 

32.776.983

 

169.146.957

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

 

18.293.464

 

70.849.383

Hàng hoá khác

 

426.132.071

 

1.976.856.840

Nguồn:Vinanet