6 tháng 2008, giá áo ghilê xuất khẩu của Việt Nam tăng, tăng trung bình 21% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 5,24 USD/cái, FOB. Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu mặt hàng áo ghilê của Việt Nam trong tháng 6/08 đạt hơn 400 ngàn cái, trị giá 2,7 triệu USD, giảm 11,2% về lượng và tăng 23% so với tháng trước. Tuy nhiên, nếu so với tháng 5/07 giảm 0,2% về lượng và tăng 36,6% về trị giá.
Tính chung, 6 tháng đầu năm 2008 xuất khẩu đạt 2,0 triệu cái, trị giá 10,8 triệu USD, giảm 1,4% về lượng và tăng 19,5% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái. Dự báo, xuất khẩu áo ghi lê trong quý III/08 sẽ tăng do nhu cầu tiêu thụ tăng.
6 tháng đầu năm 2008, xuất khẩu áo ghi lê của nước ta sang thị trường Mỹ giảm, giảm 23,8% về lượng và 11,7% về trị giá, đạt 892 ngàn cái và 4,1 triệu USD.
Cùng thời gian này, xuất khẩu áo ghilê của Việt Nam sang EU có mức tăng trưởng khá do giá xuất khẩu tăng, đạt 906 ngàn cái, trị giá 5,2 triệu USD, chiếm 47,8% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này, tăng 34,7% về lượng và 64,2% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, xuất khẩu sang một số nước thuộc khối EU tăng đột biến như: Tây Ban Nha tăng 560%; Bỉ tăng 1.125%; Đan Mạch tăng 339% về lượng so với cùng kỳ năm 2007.
Đáng chú ý, xuất khẩu áo ghi lê của Việt Nam sang các thị trường như: Hàn Quốc, Nhật Bản, Canada và Đài Loan đều giảm. Vì vậy, doanh nghiệp trong nước cần đẩy mạnh khai thác thêm các thị trường tiềm năng này.
Thị trường xuất khẩu áo Ghilê của Việt Nam 6 tháng năm 2008
Thị trường |
Lượng (cái) |
Trị giá (USD) |
6T/08 |
6T/07 |
So 08/07(%) |
6T/08 |
6T/07 |
So 08/07(%) |
Mỹ |
892.310 |
1.171.707 |
-23,8 |
4.128.055 |
4.675.372 |
-11,7 |
EU |
906.965 |
673.508 |
34,7 |
5.205.295 |
3.170.067 |
64,2 |
Đức |
240.745 |
281.146 |
-14,4 |
1.346.350 |
1.298.053 |
3,7 |
CH Séc |
234.047 |
111.434 |
110 |
802.572 |
361.132 |
122,2 |
Tây Ban Nha |
166.636 |
25.222 |
560,7 |
777.719 |
184.999 |
320,4 |
Bỉ |
46.616 |
3.804 |
1.125,40 |
442.676 |
12.553 |
3426,4 |
Đan Mạch |
35.345 |
8.041 |
339,6 |
369.281 |
40.349 |
815,2 |
Pháp |
34.238 |
68.765 |
-50,2 |
358.257 |
278.977 |
28,4 |
Anh |
34.876 |
47.767 |
-27 |
303.057 |
156.702 |
93,4 |
Hà Lan |
24.255 |
28.892 |
-16 |
256.755 |
325.108 |
-21 |
Italia |
21.820 |
15.936 |
36,9 |
169.540 |
241.569 |
-29,8 |
Thụy Điển |
18.515 |
9.861 |
87,8 |
152.920 |
74.093 |
106,4 |
Ba Lan |
31.338 |
7.400 |
323,5 |
125.985 |
11.840 |
964,1 |
Hunggary |
14.750 |
63.760 |
-76,9 |
48.124 |
167.508 |
-71,3 |
T/v khác |
3.784 |
1480 |
|
52.058 |
17.185 |
|
Hàn Quốc |
55.299 |
58.582 |
-5,6 |
361.680 |
486.937 |
-25,7 |
Nhật Bản |
40.167 |
80.743 |
-50,3 |
303.598 |
217.511 |
39,6 |
Canada |
22371 |
24.672 |
-9,3 |
210.879 |
158.959 |
32,7 |
Đài Loan |
73.819 |
84.793 |
-12,9 |
180.035 |
295.268 |
-39 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
15.895 |
0 |
* |
175.800 |
0 |
* |
Ôxtrâylia |
20.650 |
5.142 |
301,6 |
154.594 |
51.420 |
200,6 |
Nam Phi |
6.212 |
0 |
* |
37.440 |
0 |
* |
Trung Quốc |
27382 |
0 |
* |
35.969 |
0 |
* |
Nga |
4.084 |
0 |
* |
30.343 |
0 |
* |
Singapore |
2.112 |
0 |
* |
21.339 |
0 |
* |
Na Uy |
2.184 |
1.228 |
77,9 |
17.505 |
8.240 |
112,4 |
Thụy Sỹ |
5.100 |
1.600 |
218,8 |
13.280 |
9.328 |
42,4 |
Mêhicô |
1.145 |
172 |
565,7 |
10.205 |
1.596 |
539,3 |
TT khác |
1.455 |
4.087 |
|
12.269 |
45.075 |
|
Giá xuất khẩu trung bình áo ghilê của Việt Nam tháng 6/08 tăng cao nhất từ trước đầu năm tới nay đạt 6,93 USD/cái, FOB, tăng 38,5% so với tháng trước và tăng 36,8% so với tháng 6/07. Tính chung, 6 tháng đầu năm nay, giá xuất khẩu áo ghi lê đạt 5,24 USD/cái, FOB, tăng 21% so với cùng kỳ năm ngoái.
Giá xuất khẩu trung bình áo ghilê sang Mỹ trong tháng 6/08 đứng ở mức cao có giá 7,39 USD/cái, FOB, tăng 48,9% so với tháng trước và tăng 59,8% tháng 6/07. Như vậy, 6 tháng đầu năm, giá xuất khẩu áo ghi lê đạt 4,42 USD/cái, FOB, tăng 10,7% so với cùng kỳ năm 2007.
Giá xuất khẩu áo ghilê sang thị trường Đức cùng xu hướng có giá 6,73 USD/cái, FOB, tăng 80,6% so với tháng trước nhưng nếu so với tháng 6/07 giảm 31,2%. Tính chung, giá xuất khẩu 6 tháng đầu năm đạt 5,59 USD/cái, FOB, tăng 21% so với cùng kỳ năm ngoái.
(TTTM)
Nguồn:Vinanet