menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu sắn và sản phẩm sắn sang các thị trường tháng 1/2011

14:52 23/03/2011

Tháng 1/2011 cả nước xuất khẩu 343.050 tấn sắn và sản phẩm sắn, thu về 117,28 triệu USD, tăng mạnh 124,4% về lượng và tăng 49,2% về trị giá so với tháng liền kề trước đó; (so với cùng kỳ năm 2010 thì tăng 35,7% về lượng và tăng 72,7% về trị giá).
Tháng 1/2011 cả nước xuất khẩu 343.050 tấn sắn và sản phẩm sắn, thu về 117,28 triệu USD, tăng mạnh 124,4% về lượng và tăng 49,2% về trị giá so với tháng liền kề trước đó; (so với cùng kỳ năm 2010 thì tăng 35,7% về lượng và tăng 72,7% về trị giá).
Sắn và sản phẩm sắn của Việt Nam xuất khẩu chủ yếu sang thị trường Trung Quốc, tháng 1/2011 đạt 322.112 tấn, trị giá 108,67 triệu USD (chiếm 93,9% về lượng và chiếm 92,66% về kim ngạch). Ngoài ra, Việt Nam còn xuất khẩu nhóm sản phẩm này sang 6 thị trường nữa nhưng kim ngạch không cao như: Hàn Quốc 2,04 triệu USD; Đài Loan 1,92 triệu USD; Philippines 0,7 triệu USD; Nhật Bản 0,23 triệu USD; Malaysia 0,2 triệu USD và cuối cùng là xuất sang Nga 0,12 triệu USD.
Xét về mức tăng trưởng xuất khẩu so với cùng kỳ năm ngoái, thì chỉ duy nhất xuất sang Philippines bị sụt giảm 56,61% về lượng và giảm 22,65% về kim ngạch; còn lại tất cả các thị trường khác đều tăng cả lượng và kim ngạch; trong đó xuất khẩu sang Hàn Quốc dẫn đầu về mức tăng trưởng (tăng 671% về lượng và tăng 597,87% về kim ngạch); tiếp sau đó là thị trường Malaysia (tăng 293,26% về lượng và 756,38% về kim ngạch); Nhật Bản (tăng 108,79% về lượng và 341,84% về kim ngạch); Trung Quốc (tăng 32,43% về lượng và 68,58% về kim ngạch); Đài Loan (tăng 18,2% về lượng và 73,86% về kim ngạch). Riêng thị trường Nga, tháng 1 năm ngoái không tham gia vào danh sách xuất khẩu sắn của Việt Nam.
Xuất khẩu sắn sang các thị trường tháng 1/2011
 
 
Thị trường
T1/2011
T1/2010
% tăng, giảm T1/2011 so với T1/2010
Lượng
(tấn)
Trị giá(USD)
Lượng
(tấn)
Trị giá(USD)
Lượng
Trị giá
Tổng
343.050
117.278.276
252.798
67.910.593
+35,70
+72,70
Trung Quốc
322.112
108.669.935
243.236
64.462.772
+32,43
+68,58
Hàn Quốc
7.024
2.038.132
910
292.050
+671,87
+597,87
Đài Loan
3.617
1.919.509
3.060
1.104.031
+18,20
+73,86
Philippines
1.330
704.235
3.065
910.501
-56,61
-22,65
Nhật Bản
570
226.865
273
51.345
+108,79
+341,84
Malaysia
350
197.002
89
23.004
+293,26
+756,38
Nga
190
121.600
0
0
*
*

(vinanet)

 

Nguồn:Vinanet