menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản tăng trưởng về kim ngạch so với cùng kỳ

11:49 29/08/2011

VINANET - Theo số liệu thống kê TCHQ, 7 tháng đầu năm nay Việt Nam đã xuất khẩu 5,4 tỷ USD sang thị trường Nhật Bản, tăng 30,05% so với cùng kỳ năm 2010, chiếm 10,2% trong tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước. Tính riêng tháng 7, Việt Nam đã xuất khẩu 907 triệu USD, tăng 25,47% so với tháng trước đó và tăng 35,72% so với tháng 7/2010.
 
 

VINANET - Theo số liệu thống kê TCHQ, 7 tháng đầu năm nay Việt Nam đã xuất khẩu 5,4 tỷ USD sang thị trường Nhật Bản, tăng 30,05% so với cùng kỳ năm 2010, chiếm 10,2% trong tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước. Tính riêng tháng 7, Việt Nam đã xuất khẩu 907 triệu USD, tăng 25,47% so với tháng trước đó và tăng 35,72% so với tháng 7/2010.

Kể từ sau vụ động đất và sóng thần xảy ra tại Nhật Bản trong tháng 3/2011, thì kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản những tháng sau đó đều tăng trưởng so với tháng trước.

Hàng dệt may tiếp tục là mặt hàng chủ đạo xuất khẩu sang Nhật Bản với kim ngạch đạt 858,7 triệu USD, chiếm 15,8% thị phần, tăng 47,93% so với cùng kỳ năm trước. Tuy nhiên xuất khẩu mặt hàng này trong tháng 7 lại giảm so với tháng trước đó, giảm 97,93%, tương đương với 2,6 triệu USD và giảm 97,28% so với tháng 7/2010.

Kế đến là mặt hàng dầu thô với kim ngạch  đạt 715,9 triệu USD trong 7 tháng đầu năm, tăng 597,16% so với cùng kỳ.

Mặt hàng thủy sản có kim ngạch tăng trưởng đạt 92,2 triệu USD trong tháng 7, tăng 22,35% so với tháng 6 và tăng 2,44% so với tháng 7/2010, nâng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng thủy sản sang thị trường Nhật Bản 7 tháng đầu năm lên 469,4 triệu USD, tăng 2,28% so với cùng kỳ năm trước.

Xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản

ĐVT: USD

 

KNXK T7/2011

KNXK 7T/2011

KNXK 7T/2010

% tăng giảm KN so T6/2011

% tăng giảm KN so T7/2010

% tăng giảm KN so cùng kỳ

Tổng kim ngạch

907.046.427

5.401.298.095

4.153.373.299

25,47

35,72

30,05

hàng dệt, may

2.694.564

858.701.822

580.475.510

-97,93

-97,28

47,93

Dầu thô

134.482.722

715.972.610

102.697.862

*

*

597,16

Hàng thủy sản

92.254.903

469.497.878

459.042.500

22,35

2,44

2,28

máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

80.937.685

465.830.550

478.477.168

-4,43

1,58

-2,64

Dây điện và dây cáp điện

87.296.413

458.513.861

508.268.579

17,42

6,99

-9,79

gỗ và sản phẩm gỗ

50.879.511

305.945.220

229.751.825

14,89

26,52

33,16

Phương tiện vận tải và phụ tùng

41.488.520

305.253.715

236.673.535

43,38

49,04

28,98

máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

31.313.610

206.916.202

 

-0,07

*

*

Than đá

19.699.290

165.995.382

146.880.080

-29,21

-37,97

13,01

sản phẩm từ chất dẻo

21.497.302

156.236.941

135.710.298

-10,31

5,29

15,13

giày dép các loại

145.795.886

150.457.779

95.289.062

545,17

716,59

57,90

cà phê

11.539.760

82.564.798

54.874.476

3,55

124,96

50,46

túi xách, ví, vali, mũ và ô dù

11.258.920

81.238.493

52.116.157

-12,36

12,92

55,88

sản phẩm từ sắt thép

10.781.461

65.287.174

50.075.327

-7,32

-5,82

30,38

sản phẩm hóa chất

9.740.043

65.282.016

40.069.551

-2,95

38,56

62,92

Kim loại thường và sản phẩm

9.287.569

42.398.183

219.666.992

20,86

-69,34

-80,70

Điện thoại các loại và linh kiện

10.340.018

41.209.615

 

6,92

*

*

giấy và các sản phẩm từ giấy

6.047.048

38.434.343

50.161.813

15,42

-18,90

-23,38

sản phẩm từ cao su

4.639.379

31.726.287

30.861.780

-25,81

-11,57

2,80

hóa chất

4.543.214

28.477.453

24.599.816

-22,76

67,40

15,76

cao su

3.941.386

27.475.099

17.119.040

13,85

9,70

60,49

sản phẩm gốm, sứ

22.289.455

27.376.981

19.357.268

470,85

765,43

41,43

Hàng rau quả

3.814.582

25.353.583

19.949.271

779,74

19,35

27,09

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

2.601.796

23.707.947

 

-29,83

*

*

chất dẻo nguyên liệu

845.575

21.539.764

26.821.473

-4,93

-80,12

-19,69

đá quý, kim loại quý và sản phẩm

2.926.250

20.801.192

17.405.710

-14,94

16,22

19,51

Xơ sợi dệt các loại

 

17.541.504

 

*

*

*

thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

2.662.915

15.959.574

43.271.688

-39,74

-42,83

-63,12

sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1.512.442

15.649.574

18.620.498

-34,19

-37,35

-15,96

bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

1.942.656

15.244.590

12.713.921

-15,27

876,82

19,90

hạt tiêu

877.581

7.249.578

4.643.662

-46,34

7,77

56,12

Quặng và khoáng sản khác

1.056.334

5.813.570

4.954.836

78,99

*

17,33

sắt thép các loại

1.213.384

4.806.077

3.771.026

350,69

79,71

27,45

Hạt điều

724.149

3.634.800

2.864.223

48,98

21,57

26,90

sắn và các sản phẩm từ sắn

 

1.856.268

1.366.938

*

*

35,80

Xăng dầu các loại

 

222.167

13.848.614

*

*

-98,40

 

Nguồn:Vinanet