menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu than tháng 7/2011 giảm cả về lượng và kim ngạch so với tháng 6

16:56 24/08/2011

Theo số liệu thống kê, lượng than xuất khẩu của cả nước trong tháng 7/2011 đạt 1,17 triệu tấn, trị giá 117,39 triệu USD (giảm 44,47% về lượng và giảm 37,55% về kim ngạch so với tháng 6)
Theo số liệu thống kê, lượng than xuất khẩu của cả nước trong tháng 7/2011 đạt 1,17 triệu tấn, trị giá 117,39 triệu USD (giảm 44,47% về lượng và giảm 37,55% về kim ngạch so với tháng 6); tính chung cả 7 tháng lượng than xuất khẩu đạt 10,03 triệu tấn, trị giá 957,87 triệu USD (giảm 15% về lượng nhưng tăng 5,53% về kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái).
Xuất khẩu than sang Trung Quốc - thị trường trọng điểm liên tục giảm trong 3 tháng gần đây, tháng 7 giảm 49,5% về lượng và giảm 45,7% về kim ngạch (đạt trên 900 nghìn tấn, trị gía gần 70 triệu USD); tính chung cả 7 tháng xuất sang Trung Quốc 7,74 triệu tấn than, thu về 590,91 triệu USD, chiếm 77,2% về lượng và chiếm 61,69% trong tổng kim ngạch (giảm 8,83% về lượng nhưng tăng 12,11% về kim ngạch so với cùng kỳ).
Xuất khẩu sang Nhật - thị trường lớn thứ 2 trong tháng 7 cũng giảm 26,2% về lượng và giảm 29,2% về kim ngạch (đạt hơn 83 nghìn tấn, trị giá gần 20 triệu USD); cộng chung cả 7 tháng xuất khẩu trên 833 nghìn tấn, trị giá 166 triệu USD, chiếm 8,31% về lượng và chiếm 17,33% kim ngạch (giảm 27,57% về lượng nhưng tăng 13% về trị giá so với cùng kỳ).
Đáng chú ý là trong tháng 7, xuất khẩu than sang các thị trường lớn lại giảm cả về lượng và kim ngạch (xuất sang Trung Quốc giảm 49,5% về lượng và giảm 45,7% về kim ngạch; xuất sang Nhật Bản giảm 26,2% về lượng và giảm 29,2% về kim ngạch); trong khi đó xuất khẩu sang các thị trường nhỏ thì lại tăng cả lượng và kim ngạch so với tháng trước đó (xuất sang Đài Loan tăng 378% về lượng và tăng 551% về kim ngạch; xuất sang Indonesia tăng 98,5% về lượng và tăng 17,8% về kim ngạch).
Xuất khẩu than sang các thị trường tháng 7 và 7 tháng đầu năm 2011
 
 
 
Thị trường
 
 
T7/2011
 
7T/2011
 
Tăng, giảm T7 so với T6/2011
Tăng, giảm 7T/2011 so với cùng kỳ
Lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Lượng
(%)
Trị giá
(%)
Lượng
(%)
Trị giá
(%)
Tổng cộng
1.169.510
117.387.930
10.031.905
957.874.962
-44,47
-37,55
-14,92
+5,53
Trung quốc
900.876
69.938.109
7.741.149
590.909.194
-49,50
-45,73
-8,83
+12,11
Nhật Bản
83.544
19.699.290
833.290
165.995.382
-26,20
-29,21
-27,57
+13,01
Hàn Quốc
114.086
12.485.331
950.070
88.287.670
-7,25
+26,77
-13,49
+5,17
Ấn Độ
14.276
3.902.100
83.596
26.503.285
+137,93
+106,46
-60,06
-33,42
Thái Lan
14.237
2.439.857
111.031
22.897.275
-25,46
-44,30
-52,19
+4,37
Malaysia
6.599
1.234.013
91.510
19.630.576
-76,09
-82,37
+10,71
+87,73
Philippines
22.000
4.840.000
67.049
12.099.611
*
*
-62,89
-54,22
Australia
200
56.000
55.307
11.917.585
-99,20
-99,14
-7,87
+37,56
Lào
0
0
37.786
4.768.799
*
*
-7,85
+9,32
Indonesia
7.436
1.200.770
20.640
4.094.541
+98,45
+17,82
-47,65
-25,52
Đài Loan
6.009
1.579.439
12.703
3.038.625
+378,04
+551,26
-80,65
-60,54

(Vinanet-TC)

 

Nguồn:Vinanet