Năm 2011, xuất khẩu thuỷ sản của Việt Nam đạt mức tăng trưởng 21,85% về kim ngạch so với năm 2010, với tổng trị giá 6,11 tỷ USD, chiếm 6,31% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước; trong đó riêng tháng 12 đạt 581,03 triệu USD, sụt giảm nhẹ 0,17% so với tháng trước đó.
Năm 2012, dự báo tổng kim ngạch xuất khẩu thủy sản của cả nước sẽ đạt 6,5 tỷ USD, tăng 0,4 tỷ USD so với năm 2011, trong đó cá tra sẽ đem về 1,8-2 tỷ USD với xu hướng cá phi lê đông lạnh là mặt hàng chủ lực, chiếm trên 95% tỷ trọng cá tra xuất khẩu; tôm sẽ đạt 2,5 tỷ USD và xuất khẩu các mặt hàng hải sản khác đạt mức 2 tỷ USD.
Hoa Kỳ, Nhật Bản là 2 thị trường tiêu thụ hàng đầu các loại thuỷ sản của Việt Nam. Năm 2011 xuất khẩu thuỷ sản sang Hoa Kỳ đạt 1,16 tỷ USD, chiếm 18,97% tổng kim ngạch, tăng 21,27% so với năm trước. Xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản đạt 1,02 tỷ USD, chiếm 16,62%, tăng 13,63%. Tiếp sau đó là các thị trường lớn cũng đạt kim ngạch trên 100 triệu USD trong năm 2011 gồm có: Hàn Quốc 490,26 triệu USD, Đức 245,55 triệu USD, Trung Quốc 223,12 triệu USD, Italia 187,82 triệu USD, Tây Ban Nha 163,77 triệu USD, Australia 162,96 triệu USD, Hà Lan 158,68 triệu USD, Canada 144,35 triệu USD, Anh 134,96 triệu USD, Pháp 131,71 triệu USD, Đai Loan 129,7 triệu USD, Hôồn Kông 120,17 triệu USD, Bỉ 119,17 triệu USD, Mexico 112,85 triệu USD, Nga 106,23 triệu USD, Thái Lan 106,04 triệu USD.
Tham khảo giá thuỷ sản xuất khẩu sang một số thị trường trung tuần tháng 12/2011
Đ/k giao hàng : FOB
|
|
|
|
|
Cá ngừ đóng hộp (HDJFZ SHIFT 5650B) 80G/hộp; 48hộp/thùng
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Chả cá xô đông lạnh.(Sản xuất từ các loại cá biển) Quy Cách : 10KGS/BLOCK x 2BLOCK/CTN = 20KGS/CTN.
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Hỗn hợp hải sản tẩm bột chiên đông lạnh (8.68 Kgs/Ctn)
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Cá tra fillet đông lạnh. SIZE: 110/140
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Cá ngừ đóng hộp (HDTCB07520) 1880G/hộp; 6hộp/thùng
|
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
Tôm càng nguyên con đông lạnh (size 2/4)
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Tôm càng nguyên con đông lạnh (size 4/6)
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Chả Cá Thát Lát đông lạnh
|
|
|
|
|
Cá tra fillet đông lạnh size 2-3, 3-5
|
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
Năm 2011 xuất khẩu thuỷ sản mở rộng được thêm nhiều thị trường mới so với năm 2010 như: Braxin, Colombia, Israel, Rumani, NewZealand, Ấn Độ, Pakistan, I rắc, Thổ Nhĩ Kỳ với tổng kim ngạch đạt 233,95 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu thuỷ sản sang hầu hết các thị trường trong năm 2011 đều tăng trưởng dương so với năm 2010; trong đó xuất khẩu sang Philipines mặc dù không cáo, chỉ đạt 30,7 triệu USD, nhưng so với năm trước thì tăng trưởng mạnh nhất 87,69%; tiếp sau đó là một số thị trường cũng đạt mức tăng trưởng mạnh trên 40% về kim ngạch như: Thái Lan (tăng 62,68%, đạt 106,04 triệu USD); Ả Rập Xê Út (tăng 60,22%, đạt 69 triệu USD); Campuchia (tăng 56,99%, đạt 16,18 triệu USD); Malaysia (tăng 56,67%, đạt 48,79 triệu USD); Hy Lạp (tăng 49,6%, đạt 20,42 triệu USD); Hồng Kông (tăng 44,77%, đạt 120,17 triệu USD); Brunei (tăng 41,34%, đạt 2,03triệu USD); Đông Timo (tăng 40,63%, đạt 0,37 triệu USD); U.A.E (tăng 40%, đạt 45,42 triệu USD).
Tuy nhiên, trong năm 2011 vẫn có một số thị trường xuất khẩu thuỷ sản bị sụt giảm kim ngạch so với năm trước, nhưng mức giảm nhẹ từ 2,4% đến 14% ở vài thị trường như: Thuỵ Điển, Ucraina, Ba Lan, Indonesia, Ai Cập, Tây Ban Nha.
Kim ngạch xuất khẩu thuỷ sản sang các thị trường năm 2011
ĐVT: USD
|
|
|
Tăng, giảm T12/2011 so với 11/2011
|
Tăng, giảm cả năm 2011 so với năm 2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(vinanet-T.T)
Nguồn:Vinanet